budge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ budge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ budge trong Tiếng Anh.

Từ budge trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm nhúc nhích, động đậy, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ budge

làm nhúc nhích

adjective

động đậy

adjective

chuyển

verb

We're not gonna be able to budge it.
Ta không thể lay chuyển nó được.

Xem thêm ví dụ

I will not budge for no man's pleasure, I.
Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I.
Some prices are set in stone , and it 's a waste of time trying to negotiate with someone who wo n't budge .
Một số giá cả được ấn định không thay đổi , và thật phí thời giờ khi cố thương lượng với người không chịu thay đổi .
C'mon brace, budge!
nhúc nhích đi!
Here, the round shells are perfect for budging through the undergrowth without getting snagged
Ở đây, lớp mai tròn trịa sẽ rất thuận lợi khi luồn dưới các bụi cây
But the girl does not budge, does not smile, does not frown.
Nhưng cô gái không hề nhúc nhích, không cười, cũng không nhăn mặt
The club president, Andrés Sanchez, did not budge and kept backing Tite's status as manager.
Câu lạc bộ tổng thống, Andrés Sanchez, không nhúc nhích và giữ sao lưu tiếp theo của tình trạng là quản lý.
I tried pressing my behind against the door as Calpurnia had done, but the door didn't budge.
Tôi thử ấn mông tôi vào cửa như Calpurnia đã làm, nhưng cánh cửa không nhúc nhích.
Of the scribes and Pharisees who were responsible, Jesus said: “They bind up heavy loads and put them upon the shoulders of men, but they themselves are not willing to budge them with their finger.”
Giê-su nói về các thầy thông giáo và người Pha-ri-si chịu trách nhiệm về những truyền thống đó: “Bọn ấy buộc những gánh nặng khó chịu, để trên vai người ta, còn mình thì không muốn động ngón tay vào” (Ma-thi-ơ 23:4; Mác 7:2-5).
The boy pushed and pulled with all his might, but no matter how hard he tried, the rock wouldn’t budge.
Cậu bé cố sức đẩy và kéo, nhưng cho dù nó có cố gắng đến đâu thì tảng đá cũng không hề nhúc nhích.
They tugged and heaved at the door, but it wouldn’t budge, not even when Hermione tried her Alohomora charm.
Chúng hè nhau kéo và đẩy cánh cửa, nhưng cánh cửa chẳng thèm nhúc nhích, kể cả khi Hermione xài tới bùa chú Alohomora.
I called for help, and he didn't budge.
Tôi đã kêu cứu mà ngài ấy không hề nhúc nhích
(John 12:19) Sheeplike people loved Jesus because he was the opposite of the selfish, arrogant, power-hungry religious leaders of whom Jesus said: “They bind up heavy loads and put them upon the shoulders of men, but they themselves are not willing to budge them with their finger.
(Giăng 12:19). Những người khiêm nhường giống như chiên yêu mến Giê-su bởi vì ngài khác hẳn các nhà lãnh đạo tôn giáo đầy lòng ích kỷ, kiêu ngạo và khao khát quyền thế. Giê-su nói về họ: “Bọn ấy buộc những gánh nặng khó chịu, để trên vai người ta, còn mình thì không muốn động ngón tay vào.
“I knew I wouldn’t have a chance if I budged from that door.
Bố biết là Bố sẽ không còn cơ hội nào nếu nhúc nhích khỏi chiếc cửa.
Despite legal action by the Perot team, and an 80% majority of Americans supporting his participation in the debates, the Commission refused to budge and Perot was reduced to making his points heard via a series of half-hour "commercials".
Mặc dù hoạt động pháp lý của nhóm Perot và 80% người Mỹ ủng hộ sự tham gia của ông trong các cuộc tranh luận, Ủy ban đã từ chối nhúc nhích và Perot đã giảm điểm của mình thông qua một loạt các quảng cáo "nửa giờ".
The only trick is that you've got to identify the best, worthiest thing that you love most, and then build your house right on top of it and don't budge from it.
Khó khăn duy nhất là bạn phải xác định điều tốt nhất, đáng giá nhất mà bạn yêu quý nhất, sau đó xây dựng ngôi nhà trên đó và đừng rời nó đi.
Not only can't they get him to budge, but 2 weeks ago, Word got out that one of the other detainees was spilling secrets.
Mà còn không thể làm hắn nhúc nhích, nhưng 2 tuần trước, nghe đồn 1 tù nhân khác làm lộ bí mật.
Alexis Petridis of The Guardian said that, "You may quickly tire of hearing the album's theme constantly reiterated, but the tune of 'Paparazzi' takes up residence in your brain and refuses to budge."
Alexis Petridis đến từ báo The Guardian đã nhận xét về bài hát như sau: "Bạn có thể sẽ cảm thấy chán nản khi phải nghe chủ đề chính của album phải lặp đi lặp lại liên tục, nhưng chính cái giai điệu của 'Paparazzi' đã chiếm lấy một phần não bộ của bạn và làm cho nó không thể thay đổi ý định."
I will not budge from this spot today, not until you take me in!
Ngày hôm nay, con sẽ không nhúc nhích, cho đến khi bố nhận con vào!
Listen, I am not gonna negotiate a bailout if he won't budge on privatization.
Nghe này, tôi sẽ không đàm phán về một gói cứu trợ nếu hắn không nhúc nhích trong chuyện tư hữu hoá.
In the spring of 1908 "Black Jack", the house cat of the Museum, walked up to the Keeper of Egyptian antiquities E. A. Wallis Budge with a large object in his mouth which he then deposited at the Keeper's feet.
Vào mùa xuân năm 1908, "Black Jack", con mèo nhà của Bảo tàng, bước tới Người giữ cổ vật Ai Cập E. A. Wallis Budge với một vật thể lớn trong miệng mà sau đó anh ta đặt dưới chân Keeper.
“They bind up heavy loads and put them upon the shoulders of men, but they themselves are not willing to budge them with their finger.”
Bọn ấy buộc những gánh nặng khó chịu, để trên vai người ta, còn mình thì không muốn động ngón tay vào”.
Lanagin didn't budge?
Lanagin không lung lay à?
If you look at the cost of developing drugs, how that's done, it basically hasn't budged that.
Nếu bạn nhìn vào chi phí để phát triển các loại thuốc quy trình thực hiện, cơ bản là không có ngân sách cho mục này.
Sanakht's name was once read "Hen Nekht" by Egyptologists such as Ernest Wallis Budge.
Tên của Sanakht cũng từng được các nhà Ai Cập học như Ernest Wallis Budge đọc là "Hen Nekht".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ budge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.