buff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buff trong Tiếng Anh.

Từ buff trong Tiếng Anh có các nghĩa là màu da bò, màu vàng sẫm, bằng da trâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buff

màu da bò

adjective

màu vàng sẫm

adjective

bằng da trâu

adjective

Xem thêm ví dụ

The wolf was first classed as a distinct subspecies in 1941 by Edward Goldman, who described his specimen as being large with a skull closely resembling that of C. l. pambasileus, and whose fur is generally of a cinnamon-buff colour.
Phân loài sói xám này lần đầu tiên được phân loại là một phân loài riêng biệt vào năm 1941 bởi Edward Goldman, người đã mô tả mẫu vật của mình là lớn với một hộp sọ gần giống với C. l. pambasileus, và lông thường có màu quế.
Ready again, Buff?
Sẵn sàng nữa chưa, Buff?
He illustrates four colour varieties, black, white, buff and cuckoo, and notes that the black and the white are the most common.
Ông minh họa bốn loại màu sắc, đen, trắng, da và chim cu, và lưu ý rằng màu đen và trắng là phổ biến nhất.
Now, it's the most buff, pumped-up country on the planet.
Giờ nó là quốc gia hùng cường nhất hành tinh.
The Australian Poultry Standards recognise black, blue, buff, white, columbian, red and "any recognised colour".
Tiêu chuẩn gia cầm của Úc nhận ra màu đen, xanh da trời, da , trắng, columbian, đỏ và "bất kỳ màu nào được công nhận".
The hair in summer coat is short and coarse and even in adult males is more reddish-buff in colour.
Những bộ lông trong mùa hè là lớp lông ngắn và thô và thậm chí cả ở con đực trưởng thành là hơn màu đỏ màu da bò.
The standard for the Brecon Buff Goose was accepted at the Poultry Club's meeting of October 12, 1934, and initially published in The Feathered World October 19, 1934, and appears in the next issue of the British Poultry Standards in 1954.
Tiêu chuẩn cho Brecon Buff được chấp nhận tại cuộc họp của Câu lạc bộ gia cầm ngày 12 tháng 10 năm 1934, và được xuất bản lần đầu trong The Feathered World ngày 19 tháng 10 năm 1934, và xuất hiện trong ấn bản tiếp theo của Tiêu chuẩn gia cầm Anh năm 1954.
Buff, buff, buff, buff, buff.
Buff, buff, buff, buff, buff.
You're so buff.
Cậu thật lực lưỡng.
Confessor Cabals also give other nearby allied infantry a buff that increases their rate of fire, their endurance on the battlefield and which renders them more resistant to almost any suppression.
Confessor Cabal cũng cung cấp cho bộ binh đồng minh khác gần đó tăng tốc độ bắn, độ bền của họ trên chiến trường và nó làm cho họ có khả năng chống lại hầu như bất kỳ kiểu đàn áp nào.
Now, by buff I mean, you need to have good value, because value is evidenced like never before.
Bây giờ, khi nói da ý tôi là, bạn cần phải có một giá trị tốt, vì giá trị là bằng chứng không giống như trước đây.
The underparts are whitish, sometimes washed with buff.
Tổ của chúng hình chén, đôi khi được lót bằng bùn khô.
The Buff Orpington Duck was introduced to the public at the Dairy Show, the Agricultural Hall (q.v.), Islington, London in October 1897.
Vịt lông da bò Orpington được giới thiệu với công chúng tại Dairy Show, Hội trường nông nghiệp (q.v.), Islington, London vào tháng năm 1897.
Buff his numbers, don't bother trying to figure out the underlying cause.
Xem xét mấy con số, chả cần quan tâm đến nguyên nhân tiềm ẩn.
That is not going to buff out.
Sẽ không bể tan tành ra đâu.
Each general also has different classes and specialties, granting their units with both active and passive buffs.
Mỗi vị tướng cũng có các tuyệt kỹ và trạng thái khác nhau, ban cho đơn vị quân của họ cả buff động và thụ động.
Millstone grit, a distinctive coarse-grained rock used to make millstones, is widespread in the Pennines, and the variety of other rock types is reflected in the architecture of the region, such as the bright red sandstone seen in buildings in Chester, the cream-buff Yorkstone and the distinctive purple Doddington sandstone.
Cát kết đá mài (millstone grit) là một loại đá hạt thô đặc trưng được sử dụng để làm cối giã, nó phổ biến trên dãy Pennine, và nhiều loại đá khác được phản ánh trong kiến trúc của khu vực, như cát kết đỏ tươi trong các công trình tại Chester, đá York vàng sẫm và cát kết Doddington tía đặc trưng.
Pentila is a genus of butterflies, commonly called pentilas or buffs, in the family Lycaenidae.
Pentila là một chi butterfly, commonly called pentilas hoặc buffs, thuộc họ Lycaenidae.
A Queen of Spain does not play blindman's buff with a gentleman.
Một Hoàng hậu Tây Ban Nha không chơi bịt mắt bắt dê với một quý ông.
The plumage of the Accipitridae can be striking, but rarely utilises bright colours; most birds use combinations of grey, buff and brown.
Bộ lông của các loài trong họ Accipitridae có thể là nổi bật nhưng hiếm khi có các màu tươi; phần lớn các loài có sự kết hợp của các màu xám, vàng da bò và nâu.
You're a big movie buff, right?
Anh là một tín đồ phim, phải không?
The original owner of the bottle turned out to be one of the most enthusiastic wine buffs of the 18th century.
Người chủ cũ của chai rượu hóa ra là một trong những người mê rượu nồng nhiệt nhất của thế kỉ 18.
Did the contractor re-sand and buff the walls?
Nhà thầu xây dựng có chà nhámđánh bóng các bức tường không?
The Bionda Piemontese is buff, with either a black or a blue tail.
Gà Bionda Piemontese là giống gà có lông màu da bò (buff), với một cái đuôi màu đen hoặc màu xanh.
Usual nutjobs, crime buffs, bored senior citizens.
Mấy tên điên thông thường, nghiện đọc sách trinh thám, người già buồn chán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.