buio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buio trong Tiếng Ý.
Từ buio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóng tối, sự tối tăm, tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buio
bóng tốinoun Li riconosciamo quando sono nascosti. Li riconosciamo al buio. Bạn biết khi sự vật bị che lấp, Bạn biết sự vật trong bóng tối. |
sự tối tămnoun Il carattere cinese per “yin” significa letteralmente “ombra” e rappresenta ciò che è buio, freddo, femminile. Trong Hán ngữ, “âm” có nghĩa đen là “bóng mát” hay “cái bóng” và tượng trưng cho sự tối tăm, cái lạnh, nữ tính. |
tốinoun Fuori è buio pesto. Bên ngoài trời rất tối. |
Xem thêm ví dụ
I sensori usati possono vedere attraverso il buio, la nebbia e la pioggia. Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. |
"Jem disse: ""Ma sì che esce, quando è buio pesto." Jem nói, “Hắn ta đi ra ngoài, chắc chắn rồi, khi mà trời tối thui. |
Avevo bisogno di fare un salto di fede nel buio prima che la luce brillasse. Điều mà tôi cần phải làm là có một sự chọn lựa dựa trên đức tin trước khi nhận được sự làm chứng. |
Per illustrare quanto sia difficile capire se nel nostro intimo nutriamo pregiudizi, immaginate quanto segue: siete soli e state percorrendo una strada nel buio della notte. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
E anche meglio col buio, quando sarà tutto acceso. Sẽ còn đẹp hơn vào buổi tối, rõ ràng là thế, khi bật hết đèn lên. |
Lo vorrei con la testa di un bassotto, il corpo di un retriever, magari con qualche pelo rosa, e facciamolo brillare al buio ". Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund ( chó lạp xưởng ) thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang. " |
Questo capitolo buio delle nostre vite e'finito, finalmente. Chương tối tăm của đời ta cuối cùng đã qua. |
IMMAGINATE QUESTA SCENA: è sera inoltrata e state percorrendo un sentiero buio. HÃY HÌNH DUNG: Bạn đang đi bộ trên con đường tối tăm vào ban đêm. |
Poi è stato ritirato improvvisamente come appariva, tutto era buio e di nuovo salvare il singola scintilla luridi che ha segnato una fessura tra le pietre. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Per recuperare una scala, da cui l'amore deve salire nido di un uccello presto quando è buio: Để lấy một cái thang, mà tình yêu của bạn phải leo lên một tổ chim sớm khi trời tối: |
Ci invitavano a cena, ma per evitare di essere visti andavamo da loro solo quando era buio. Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối. |
Mentre è ancora buio, quattro donne si avvicinano al palo di tortura. Trong lúc bóng tối bao trùm, có bốn phụ nữ tiến lại gần cây khổ hình. |
Quando si ritrovarono solo con la lampada, riuscirono a stento a credere che prima fosse sempre stato così buio. Khi chỉ còn lại cây đèn dầu, họ khó có thể tin rằng trước đó nhà của họ đã tối như vậy. |
Per poi cominciare a cercare di nuovo, a tastare nel buio. Rồi ta lại bắt đầu tìm kiếm. Giơ tay lần sờ trong bóng tối. |
nello splendore, ma continuiamo a camminare nel buio. Cứ trông sự sáng, nhưng lại bước đi trong sự âm u. |
Si stava facendo buio ma decidemmo di predicare ancora un po’ per completare una strada. Dù trời bắt đầu tối, chúng tôi quyết định đi viếng thăm một vài nhà nữa cho hết đường ấy. |
Se non stiamo attenti, il nostro spirito ferito si ritirerà puerilmente nel freddo e buio guscio di un tempo, rinunciando alla calda luce risanatrice del Salvatore. Nếu không đề phòng, tinh thần của chúng ta bị tổn thương sẽ lui về trong cái vỏ lạnh lẽo, tối tăm của bản ngã kiêu căng trước đây của chúng ta, bỏ lại ánh sáng ấm áp, chữa lành của Đấng Cứu Rỗi. |
Il ritmo è collegato al ciclo luce-buio. Nhịp điệu liên quan đến chu kỳ sáng-tối. |
Quando si è al buio un fuoco può essere una gradita fonte di luce, e con esso possiamo scaldare noi stessi e il cibo che mangiamo. Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta. |
L'ho ripreso con una video camera intensificata che ha la stessa sensibilità di un occhio umano perfettamente adattato al buio. Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối. |
Si e'gia'fatto buio. Trời đã tối rồi. |
E presto farà buio. Và mặt trời sắp lặn. |
6 A un uomo di fede come Ezechiele quello sarà sembrato un periodo terribilmente buio. 6 Đối với một người trung thành như Ê-xê-chi-ên, đây dường như là thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời. |
Ed ecco, questo vi darò come segno del tempo della sua venuta; poiché ecco, vi saranno grandi luci in cielo, tanto che la notte prima ch’egli venga non vi sarà buio, tanto che sembrerà agli uomini come fosse giorno. Và này, tôi sẽ cho các người biết một điềm triệu vào lúc Ngài đến; vì này, lúc đó sẽ có những vì sáng vĩ đại trên trời, đến nỗi đêm trước khi Ngài đến sẽ không có bóng tối, khiến loài người tưởng lúc đó là ban ngày. |
Odio il buio... Mình ghét bóng tối. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới buio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.