pesto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesto trong Tiếng Ý.

Từ pesto trong Tiếng Ý có nghĩa là pesto. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesto

pesto

adjective (condimento)

Xem thêm ví dụ

"Jem disse: ""Ma sì che esce, quando è buio pesto."
Jem nói, “Hắn ta đi ra ngoài, chắc chắn rồi, khi mà trời tối thui.
lo spazio intergalattico è completamente buio, buio pesto.
không gian liên thiên hà hoàn toàn chìm trong bóng tối.
È particolarmente attivo nel buio pesto delle notti senza luna e vola attaccando le persone e gli altri Pokémon.
Nó trở nên linh hoạt hơn vào những đêm tối như mực và không có ánh trăng, bay vòng quanh tấn công người và Pokémon.
Doveva essere sempre buio pesto per Eddie.
Mỗi lần làm chuyện đó với Eddie đều tối om.
Anche nel buio pesto hanno trovato la strada per Miss Carola.
Nhắm mắt họ cũng lết được đến với Carola này mà.
Ci svegliammo alle tre del mattino, sellammo i cavalli e iniziammo a salire su per il versante alberato di una montagna nel buio pesto.
Chúng tôi thức dậy lúc 3 giờ sáng, thắng yên ngựa, và bắt đầu đi lên sườn núi trong rừng rậm giữa đêm tối âm u.
E'buio pesto, e quei fannulloni non sono ancora tornati.
Tối quá rồi, và cái lũ lười biếng này vẫn chưa quay trở lại.
Andavano a 8 km all'ora e dentro c'erano 40 gradi ed era buio pesto.
Nó đi 5 dặm/giờ; bên trong xe tối om và nóng 41 độ.
All'imbrunire in quella zona è buio pesto, se non fosse per qualche lampadina o un fuoco acceso.
Đêm xuống, cả khu vực này gần như chỉ còn là một màu đen, chỉ còn một bóng đèn le lói hay một ngọn lửa hắt hiu.
Buio pesto.
Tối như nó có thể.
Buio pesto.
Tối như nó vốn vậy.
Mi ero messa in posizione, e di colpo, buio pesto.
không, em đang vào tư thế sau đó mọi thứ tối om.
Beh, più o meno, non proprio perfetto - vedete, nello spazio intergalattico - lo spazio intergalattico è completamente buio, buio pesto.
Không hẳn, không hẳn là hoàn hảo, bạn có thể thấy, ở không gian liên thiên hà -- không gian liên thiên hà hoàn toàn chìm trong bóng tối.
Col tuo pesto fatto in casa?
Với sốt Aioli nhà làm?
Mentre ci affrettavamo nel buio pesto della notte, dei razzi luminosi verdi e bianchi cadevano dal cielo per segnalare il bersaglio ai bombardieri.
Trong khi chúng tôi vội vàng đi xuyên qua bóng đêm, thì những trái pháo sáng màu xanh lá cây và trắng được thả xuống từ trên trời để đánh dấu các mục tiêu cho máy bay ném bom.
Non lo so... era buio pesto quando sono venuti a noi.
Trời tối đen như mực khi chúng tấn công.
È buio pesto lì sotto.
Dưới đó tối đen như mực vậy.
Se avete mai fatto un pesto — è più o meno la stessa cosa.
Bây giờ, nếu bạn làm món pesto -- cơ bản cũng giống vậy thôi.
Appena dopo l’imbrunire, a causa di un guasto meccanico, l’aereo è precipitato nel buio pesto delle colline del Kentucky, finendo sottosopra su un terreno piuttosto accidentato.
Ngay sau khi màn đêm buông xuống, chiếc máy bay bắt đầu có vấn đề cơ khí và đâm lộn ngược vào những ngọn đồi tối tăm ở Kentucky trong địa hình rất gồ ghề.
17 Quando il sole tramontò, si fece buio pesto, ed ecco che apparve un braciere fumante, e una torcia accesa passò fra le parti degli animali.
17 Khi mặt trời đã lặn và đêm tối mịt mùng, một lò lửa đầy khói xuất hiện và một ngọn đuốc cháy đi qua giữa các con thú chết.
Quando visitammo la sua congregazione c’era solo una lampadina a basso voltaggio sopra gli appunti dell’oratore; nel resto del locale era buio pesto.
Khi chúng tôi thăm viếng hội thánh của em, chỉ có một bóng đèn điện yếu ớt treo phía trên bục giảng của diễn giả để anh ấy đọc giấy ghi—ngoài ra, thì cả nơi họp tối om.
Fuori è buio pesto.
Bên ngoài trời rất tối.
Ero gelata dalla paura, rannicchiata in un angolo nel buio pesto del mio segreto stringendo la mia granata omosessuale e muovere un muscolo è la cosa più spaventosa che io abbia mai fatto.
Tôi chỉ đông cứng người vì sợ, cuộn người lại ở trong góc tủ tối đen của mình giữ chặt lấy quả lựu đạn đồng tính và cử động, dù chỉ là nhúc nhích, là điều đáng sợ nhất mà tôi từng làm.
E io ti ho detto... che se provi ancora a scappare, ti pesto fino allo svenimento.
Và tôi đã nói với cậu, cậu mà cố chạy trốn lần nữa, tôi cho cậu xỉu luôn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.