buono trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buono trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buono trong Tiếng Ý.

Từ buono trong Tiếng Ý có các nghĩa là tốt, hay, ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buono

tốt

adjective

Gli studenti devono avere accesso a una buona biblioteca.
Sinh viên phải được quyền vào đọc sách ở một thư viện tốt.

hay

adjective

Non è una buona idea.
Đó không phải là ý hay.

ngon

adjective

La Svizzera ha bisogno di mele migliori.
Thụy Sĩ cần những quả táo ngon hơn.

Xem thêm ví dụ

Eppure, dobbiamo darci da fare per difendere la razza umana e tutto ciò che è buono e giusto nel nostro mondo.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Non sembra nulla di buono.
Nghe chẳng tốt đẹp gì.
7 Notate con che cosa la Bibbia mette ripetutamente in relazione un cuore eccellente e buono.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
*+ 7 Servite volentieri, come facendolo per Geova*+ e non per gli uomini, 8 perché sapete che ciascuno, schiavo o libero, riavrà da Geova*+ ciò che di buono avrà fatto.
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
Descrivendo tali doni Giacomo dice: “Ogni dono buono e ogni regalo perfetto viene dall’alto, poiché scende dal Padre delle luci celestiali, e presso di lui non c’è variazione del volgimento d’ombra”.
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
«Ora, lasciatemi dire una volta per tutte, come il salmista: ‹Quant’è buono e quant’è piacevole che fratelli dimorino assieme›.
“Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay!
E sei stato buono con molte persone.
Và ông cũng đã rất tốt với nhiều người.
I suoi segni vitali non dicono niente di buono.
Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm.
(Salmo 32:5; 103:3) Avendo piena fede che Geova è disposto a mostrare misericordia a chi si pente, Davide disse: “Tu, o Geova, sei buono e pronto a perdonare”. — Salmo 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Qualcosa di buono?
Vài việc tốt?
E ́ veramente buono.
Hay quá!
E questo è davvero buono.
Mà món này thật sự rất ngon.
Ci si sente in colpa riguardo al trattamento dei popoli nativi, nella vita intellettuale moderna, manca una disponibilità a riconoscere che potrebbe esserci un qualcosa di buono nella cultura occidentale.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
“Un albero buono non può far frutti cattivi, né un albero cattivo far frutti buoni.
“Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt.
“L’uomo buono trae ciò che è buono dal buon tesoro del suo cuore”, disse Gesù, “ma l’uomo malvagio trae ciò che è malvagio dal suo malvagio tesoro; poiché dall’abbondanza del cuore la sua bocca parla”.
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).
Saresti potuto venire qui e fargliela pagare, ma non l'hai fatto, perche'sei buono.
Nhưng em có thể vào đây, và em có thể bắt bà ấy trả giá, nhưng không, vì em là người tốt.
Anche se il motivo può sembrare buono, così facendo non si sfruttano forse le conoscenze teocratiche per tornaconto personale?
Dù dụng ý dường như có vẻ tốt, phải chăng làm thế là lợi dụng đường giây liên lạc thần quyền để trục lợi riêng?
Geova deve aver visto qualcosa di buono in me, dal momento che spinse i fratelli e le sorelle della congregazione a starmi vicino.
Hẳn Đức Giê-hô-va thấy có điều gì tốt nơi tôi nên đã khiến các anh chị trong hội thánh đến bên tôi.
Il re Artaserse è molto buono.
Vua Ạt-ta-xét-xe rất tử tế.
Una volta un uomo si rivolse a Gesù chiamandolo buono.
Có lần một người khen Chúa Giê-su tốt lành.
Chiaramente Geova si compiace di chi è buono, della persona virtuosa.
Rõ ràng, người lành—tức người có đạo đức tốt—làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Non sono stato buono con lei.
Cháu không xứng với cô ấy.
Per questo mi preoccupo tanto se il tempo è buono o meno.
Vì thế mà tôi rất quan tâm đến thời tiết.
Lascia che ti veda fare qualcosa di buono.
Vậy nên, hãy để nó thấy mẹ làm điều gì đó tốt đẹp.
Quanto sei stato buono a desiderare
Ngài rất mong muốn

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buono trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.