buoyant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buoyant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buoyant trong Tiếng Anh.
Từ buoyant trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi, nổi trên mặt, sôi nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buoyant
nổiverb Salt water is more buoyant than fresh water. Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt. |
nổi trên mặtadjective |
sôi nổiadjective |
Xem thêm ví dụ
The shell of Spirula is extremely light in weight, very buoyant, and surprisingly durable; it very commonly floats ashore onto tropical beaches (and sometimes even temperate beaches) all over the world. Vỏ của "Spirula" có trọng lượng rất nhẹ nổi trên mặt nước và rất bền, nó rất phổ biến trên bờ nổi lên những bãi biển nhiệt đới (và đôi khi ngay cả những bãi biển ôn đới) trên toàn thế giới.. |
Conversely, rock that is cooled at the surface can become less buoyant than the rock below it. Ngược lại, đá nguội ở bề mặt có thể trở nên ít nổi hơn đá nằm dưới. |
The Guardian's Peter Bradshaw felt it "buoyant and sweet-natured", though slightly inferior to Pixar's best. Peter Bradshaw của The Guardian cảm thấy bộ phim vui vẻ và ngọt ngào một cách tự nhiên cho dù hơi kém hơn các tác phẩm tuyệt vời nhất của Pixar một chút. |
"Buoyant Germans glimpse future". fifa.com. Ngày 1 tháng 9 năm 2009. ^ “Buoyant Germans glimpse future”. fifa.com. |
The fertilized eggs are buoyant and planktonic; the larvae and juveniles drift with the currents—likely at much shallower depths than the adults—and upon metamorphosis into adult form, they descend to deeper waters. Trứng được thụ tinh trôi nổi theo dòng nước; ấu trùng và cá bột trôi dạt theo dòng nước—có lẽ ở các độ sâu gần bề mặt hơn so với cá trưởng thành—và sau khi biến thái thành cá trưởng thành thì chúng chui xuống các độ sâu lớn hơn. |
'I turn the music up, I got my records on, I shut the world outside until the lights come on' Martin sings over buoyant synths, ringing guitar and big drums. 'I turn the music up, I got my records on, I shut the world outside until the lights come on' ('Tôi mở nhạc to lên, tôi bật bản thu của mình lên, tôi bỏ quên thế giới xung quanh cho tới khi ánh sáng rọi đến'), Martin hát trên nền những âm synth sôi nổi, tiếng guitar lảnh lót và nhịp trống đập lớn. |
This zone then entrains the surrounding air and a buoyant co-ignimbrite plume is formed. Khu vực này sau đó sẽ cuốn hút không khí xung quanh và một đám lông chim co-ignimbrite trôi nổi được hình thành. |
The report concludes that a small percentage of sightings that can not be easily explained are caused by atmospheric plasma phenomenon similar to ball lightning; Magnetic and other energy fields produced by these "buoyant plasma formations" are responsible for the appearance of so-called "Black Triangles" as well as having hallucinogenic effects on the human mind, inducing experiences of Close Encounters. Báo cáo kết luận rằng một tỷ lệ nhỏ các vụ chứng kiến không thể giải thích dễ dàng là do hiện tượng plasma trong khí quyển tương tự như sét hòn; Các trường năng lượng từ và năng lượng khác được tạo ra bởi những "cơ cấu plasma nổi" này chịu trách nhiệm cho sự xuất hiện của cái gọi là những "phi thuyền hình tam giác đen" cũng như có các hiệu ứng gây ảo giác trên tâm trí con người, gây ra những trải nghiệm các cuộc gặp gỡ cự ly gần (Close Encounters). |
LA Weekly described the film as "the sort of buoyant, all-ages entertainment that Hollywood has been laboring to revive in recent years (most recently with Hairspray) but hasn't managed to get right until now" while Todd McCarthy of Variety commented, "More than Disney's strictly animated product, Enchanted, in the manner of the vast majority of Hollywood films made until the '60s, is a film aimed at the entire population – niches be damned. LA Weekly miêu tả bộ phim là "một kiểu phim giải trí hài hước, vui vẻ và thích hợp với mọi lứa tuổi mà Hollywood đang cố gắng làm sống lại trong những năm trở lại đây (gần đây nhất là phim Hairspray) nhưng vẫn chưa thực hiện được, cho tới bộ phim này", trong khi Todd McCarthy của tờ Variety bình luận, "Hơn cả một sản phẩm phim hoạt hình hoàn chỉnh của Disney, Enchanted, theo phong cách của phần lớn các phim của Hollywood cho tới những năm 60, là một bộ phim hướng tới tất cả mọi người, mọi đối tượng khán giả - không có chút cầu lợi nào ở đây. |
However, an evaluation by the IMF in late 2008 found that "a combination of prudent fiscal and monetary policies, and high global prices for mineral commodity exports, have underpinned Papua New Guinea's recent buoyant economic growth and macroeconomic stability. Tuy nhiên, một cuộc đánh giá của Quỹ Tiền tệ Quốc tế vào cuối năm 2008 thấy rằng "một sự tổng hợp của các chính sách tiền tệ và thuế khoá thận trọng, và giá cả các mặt hàng khoáng sản xuất khẩu cao trên thế giới, đã củng cố cho tình trạng tăng trưởng kinh tế và ổn định vi mô gần đây của Papua New Guinea. |
"Buoyant Le Pen seeks more allies for Eurosceptic group in Brussels". Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015. ^ “Buoyant Le Pen seeks more allies for Eurosceptic group in Brussels”. |
In this case, the rising parcel is buoyant and continues to rise if it is warmer than the surrounding gas; if the rising particle is cooler than the surrounding gas, it will fall back to its original height. Trong trường hợp này, bưu kiện tăng đang nổi lên và tiếp tục tăng nếu nó ấm hơn khí xung quanh; nếu hạt tăng lên là mát hơn khí xung quanh, nó sẽ rơi trở lại chiều cao ban đầu của nó. |
But as you exercise that agency and include Him in every aspect of your daily life, your heart will begin to fill with peace, buoyant peace. Nhưng khi các anh chị em sử dụng quyền tự quyết đó và gồm Ngài vào trong mọi khía cạnh của cuộc sống hàng ngày, thì tâm hồn của các anh chị em sẽ bắt đầu tràn đầy bình an vui sướng. |
It' s so buoyant, it actually floats Nổi rất tốt.Trôi rất dễ |
Salt water is more buoyant than fresh water. Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt. |
Benitez described the song as "another great example of McCartney-style pop, a buoyant and optimistic song about love where words and music are wedded together. Benitez tán dương bài hát, "thêm một ví dụ tuyệt vời khác của một bản pop theo phong cách McCartney, một bài hát nổi bật và lạc quan về tình yêu nơi mà từ ngữ và âm nhạc được hòa quyện với nhau. |
Gold rushes were typically marked by a general buoyant feeling of a "free for all" in income mobility, in which any single individual might become abundantly wealthy almost instantly, as expressed in the California Dream. Các đợt sốt vàng thường được đánh dấu bởi một cảm giác chung của một "miễn phí cho tất cả" trong di động thu nhập, trong đó bất kỳ cá nhân đơn lẻ có thể trở nên giàu có gần như ngay lập tức, như thể hiện trong Dream California. |
Another eruption would only begin once the new crust has cooled and thickened enough for it to no longer be buoyant over the molten lava. Một vụ phun trào mới sẽ chỉ bắt đầu, ở một thời điểm sau, một khi lớp phủ non mới đã đủ nguội, đủ đông cứng và đủ dày để cho nó không còn có thể nổi bền vững bên trên dung nham lỏng được nữa. |
Asai Ryōi celebrated this spirit in the novel Ukiyo Monogatari ("Tales of the Floating World", c. 1661): "living only for the moment, savouring the moon, the snow, the cherry blossoms, and the maple leaves, singing songs, drinking sake, and diverting oneself just in floating, unconcerned by the prospect of imminent poverty, buoyant and carefree, like a gourd carried along with the river current: this is what we call ukiyo." Asai Ryōi đã tán dương tinh thần này trong cuốn tiểu thuyết Ukiyo Monogatari ("Truyện về thế giới nổi trôi", k. 1661): "sống chỉ cho hiện tại, thưởng nguyệt, ngắm tuyết, ngắm hoa anh đào, lá phong, ca hát, uống rượu, và giải sầu cho bản thân trong thế giới nổi trôi, không quan tâm viễn cảnh đói nghèo sắp xảy đến, sôi nổi và vô tư, như một quả bầu hồ lô mang theo người với con sông hiện tại: đấy là những gì chúng ta gọi là ukiyo." |
By contrast, growth will remain buoyant in Cambodia, Lao PDR and Myanmar. Trái lại, tăng trưởng sẽ vẫn duy trì tốt tại Cam-pu-chia, CHDCND Lào và Myanmar. |
Low inflation and rising real wages sustained buoyant domestic demand and private consumption, while the stronger global economy helped Vietnam’s export-oriented manufacturing and agricultural sectors. Lạm phát thấp và mức lương thực tế tăng giúp duy trì sức cầu trong nước và tiêu dùng tư nhân ở mức cao. Đồng thời, kinh tế toàn cầu khởi sắc cũng trợ lực cho ngành nông nghiệp, các ngành chế tạo định hướng xuất khẩu của Việt Nam. |
During the 1920s and 1930s, Charles Kingsford Smith used separate buoyant canisters of calcium carbide and calcium phosphide as naval flares lasting up to ten minutes. Trong những năm 1920 và 1930, Charles Kingsford Smith đã sử dụng các thùng chứa canxi và canxi photphua riêng biệt nhằm tạo ra các vụ nổ cho hải quân, và các vụ này kéo dài đến mười phút. |
According to the latest Taking Stock, the World Bank’s bi-annual economic report on Vietnam, the service sector—which accounts for about 42 percent of GDP—accelerated in the first half of this year, driven by buoyant retail trade growth, as a result of sustained growth of domestic consumption. Ngành dịch vụ - hiện chiếm hơn 40% GDP – tiếp tục tăng trưởng mạnh trong nửa đầu năm nay nhờ vào những kết quả khả quan trong thương mại bán lẻ do tốc độ tăng tiêu dùng trong nước được duy trì và sự sôi động của của ngành du lịch. |
The other problem was the suit was so buoyant that they had to strap my feet in to keep me from floating up. Vấn đề khác là bộ đồ hơi nổi làm họ phải buộc chân tôi để khỏi nổi lên. |
Looking forward, Vietnam’s medium-term outlook remains positive, with real GDP growth projected to accelerate slightly to 6.3 percent in 2017, as a result of buoyant domestic demand, rebounding agricultural production, and strong export-oriented manufacturing, aided by a recovery in external demand. Triển vọng kinh tế trung hạn của Việt Nam vẫn được đánh giá là tích cực. GDP dự báo sẽ tăng nhẹ ở mức 6,3% trong năm 2017, nhờ sức cầu trong nước, sản suất nông nghiệp được phục hồi, và ngành chế tạo chế biến định hướng xuất khẩu tiếp tục cải thiện nhờ sức cầu bên ngoài trên đà khôi phục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buoyant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buoyant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.