burdock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burdock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burdock trong Tiếng Anh.

Từ burdock trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây ngưu bàng, Chi Ngưu bảng, chi ngưu bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burdock

cây ngưu bàng

noun

This laudanum is diluted somewhat with burdock, so you can continue to function.
Loại cồn này được pha với cây ngưu bàng, giúp anh chịu đau đớn.

Chi Ngưu bảng

noun

chi ngưu bảng

noun

Xem thêm ví dụ

The caterpillars feed on Cynareae thistles – greater burdock (Arctium lappa), cotton thistle (Onopordum acanthium), and Carduus and Cirsium species.
Sâu bướm ăn các loài Cynareae thistles – Greater Burdock (Arctium lappa), Cotton Thistle (Onopordum acanthium), và Carduus và Cirsium.
After taking his dog for a walk one day in the late 1940s (1948), George de Mestral, a Swiss inventor, became curious about the seeds of the burdock plant that had attached themselves to his clothes and to the dog's fur.
Sau khi đi dạo cùng con chó của mình trong một ngày đầu thập niên 1940, George de Mestral, một nhà phát minh người Thụy Sĩ, đã rất chú ý tới các hạt ngưu bảng bám trên quần áo của ông và trên lông con chó.
Yanagawa nabe also contains sliced burdock root and egg. (working class districts of Tokyo) Sushi - What is known as "sushi" worldwide is a type of sushi known in Japan as edo-mae-zushi (Edo Bay sushi) and originates from 1820s Edo (Tokyo).
Yanagawa nabe cũng có cả củ ngưu bàng và trứng. (khu của dân lao động ở Tokyo) Sushi - loại "sushi" được biết đến hiện nay trên thế giới thực chất ra là loại sushi có tên edo-mae-zushi (nghĩa là sushi vịnh Edo) ra đời vào những năm 1820 ở Edo (Tokyo).
When Marvel attempts to betray the Invisible Man to the police, Griffin chases him to the seaside town of Port Burdock, threatening to kill him.
Khi Marvel cố gắng phản bội Người vô hình với cảnh sát, Griffin đuổi theo anh đến thị trấn ven biển của Cảng Burdock, đe dọa giết chết anh ta.
In another moment the higher of the villas that had clambered up the hill from Burdock had occulted the running figure.
Trong thời điểm khác thì cao hơn của các biệt thự đã trèo lên đồi từ Chi Ngưu bảng đã occulted hình chạy.
This laudanum is diluted somewhat with burdock, so you can continue to function.
Loại cồn này được pha với cây ngưu bàng, giúp anh chịu đau đớn.
Our main job was cutting burdock off the side of state roads.
Công việc chính của chúng tôi là đốn các cây ngưu bàng ở bên đường của tiểu bang.
Immature flower stalks may also be harvested in late spring, before flowers appear; their taste resembles that of artichoke, to which the burdock is related.
Các cuống chồi hoa cũng có thể thu hoạch vào cuối mùa xuân, trước khi hoa nở; hương vị của nó tương tự như của atisô, loài cây có qua hệ họ hàng gần với chúng.
By the end of the summer, swearing was sticking to my words as securely as burdock burs to dog hair.
Vào cuối mùa hè, việc chửi thề đi kèm trong lời nói của tôi giống như cây ngưu bàng bám chặt vào lông chó.
It was ten days after -- and indeed only when the Burdock story was already old -- that the mariner collated these facts and began to understand how near he had been to the wonderful Invisible Man. & gt;
Đó là mười ngày sau khi - và thực sự chỉ khi câu chuyện Ngưu bảng đã cũ thủy đối chiếu những sự kiện và bắt đầu hiểu gần ông đã có được. tuyệt vời Invisible Man. & gt;
In the second half of the 20th century, burdock achieved international recognition for its culinary use due to the increasing popularity of the macrobiotic diet, which advocates its consumption.
Trong nửa sau thế kỷ 20, ngưu bảng đã nhận được sự công nhận quốc tế cho việc sử dụng trong ẩm thực của nó do sự phổ biến ngày càng tăng của xu hướng dinh dưỡng ăn chay, làm tăng sự tiêu thụ ngưu bảng.
In the early evening time Dr. Kemp was sitting in his study in the belvedere on the hill overlooking Burdock.
Trong thời gian đầu buổi tối, Tiến sĩ Kemp đang ngồi trong nghiên cứu của ông trong chòi canh ngọn đồi nhìn ra Burdock.
It also features heavily in the John Shuttleworth song "Dandelion and Burdock".
Nó còn có rất nhiều trong việc John Shuttleworth bài hát "Bồ công anh và ngưu bàng".
Swearing was sticking to my words as securely as burdock burs to dog hair.
Việc chửi thề đi kèm theo lời nói của tôi như cây ngưu bàng bám chặt vào lông chó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burdock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.