bunker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bunker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunker trong Tiếng Anh.

Từ bunker trong Tiếng Anh có các nghĩa là boongke, hầm, hố cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bunker

boongke

verb

Those bunkers are powerfully warded.
Những cái boongke này được trông nom đầy uy lực.

hầm

verb (hardened shelter)

But they rang me out of the bunker.
Họ đã gọi cho tôi từ hầm trú ẩn.

hố cát

verb

Xem thêm ví dụ

One of his first tasks was to build fortifications near Boston at Bunker Hill.
Một trong các nhiệm vụ đầu tiên của nó là xây dựng các phòng tuyến gần Boston tại Đồi Bunker.
He was given a demonstration of a mass killing using the gas chamber in Bunker 2 and toured the building site of the new IG Farben plant being constructed at the nearby town of Monowitz.
Ông trình bày về việc hành quyết hàng loạt bằng phòng hơi ngạt ở Bunker 2 và tới thăm địa điểm mà nhà máy mới của IG Farben đang thi công tại thị trấn Monowitz gần đó.
Those bunkers are powerfully warded.
Những cái boongke này được trông nom đầy uy lực.
After the failed bombing, Hitler's suspicion initially fell on a member of Speer's Todt Organization, when it was revealed the bombing occurred in the Speer Barracks, while the Todt Organization reinforced the Hitler bunker.
Sau những thất bại trong việc đánh bom, Hitler ban đầu nghi ngờ một thành viên của Tổ chức Todt của Speer, khi nó đã được tiết lộ vụ đánh bom xảy ra ở doanh trại của Speer, trong khi Tổ chức Todt gia cố các hầm của Hitler.
And at the very core of this crisis of mine, I felt somehow the life of music had chosen me, where somehow, perhaps possibly in a very naive sense, I felt what Skid Row really needed was somebody like Paul Farmer and not another classical musician playing on Bunker Hill.
Và từ tâm điểm cuộc khủng hoảng của chính mình, tôi cảm thấy rằng bằng cách nào đó cuộc sống âm nhạc đã lựa chọn tôi, ở một nơi nào đó, có lẽ theo một nghĩa rất thông thường, thì tôi cảm thấy rằng phố Skid Row thực sự cần ai đó giống như Paul Farmer và không phải là một người nhạc sĩ cổ điển nào khác chơi nhạc ở Bunker Hill.
All personnel to the bunker.
Tất cả mọi người xuống boong-ke.
But they rang me out of the bunker.
Họ đã gọi cho tôi từ hầm trú ẩn.
On May 11, 1945, while he was serving on the carrier USS Bunker Hill near Okinawa, the ship was bombed by two suicide planes.9 Almost 400 crewmen died, including my uncle Vaughn.
Vào ngày 11 tháng năm Năm 1945, trong khi phục vụ trên tàu sân bay USS Bunker Hill gần Okinawa, con tàu bị hai chiếc máy bay tự sát đánh bom.9 Gần 400 người trong thủy thủ đoàn thiệt mạng, trong đó có Cậu Vaughn của tôi.
No weapons in the bunker.
Không được mang theo vũ khí.
Salt Lake City conducted rigorous gunnery training until 8 November, when she sailed to join Essex, Bunker Hill, and Independence which had carried out preliminary strikes on Wake, as a diversion on 5–6 October, and at Rabaul on 11 November.
Salt Lake City thực hiện các hoạt động huấn luyện tác xạ nghiêm ngặt cho đến ngày 8 tháng 11, khi nó lên đường gia nhập cùng các tàu sân bay Essex, Bunker Hill và Independence vốn đang tiến hành các cuộc không kích chuẩn bị trên đảo Wake như những đòn tấn công phân tán vào các ngày 5 và 6 tháng 10 cũng như xuống Rabaul vào ngày 11 tháng 11.
I've never seen the bunker, but I think I know where it is.
Tôi chưa tới đó, nhưng tôi nghĩ nó ở đây.
Real political events, such as the battle of Bunker Hill and the signing of the Declaration of Independence, will also influence the outcome of morale throughout the game.
Các sự kiện chính trị thực sự, chẳng hạn như trận chiến đồi Bunker và việc ký kết Tuyên ngôn Độc lập, cũng sẽ ảnh hưởng đến kết quả của tinh thần trong suốt trò chơi.
Emissions from international shipping or bunker fuels are also not included in national figures, which can make a large difference for small countries with important ports.
Lượng khí thải từ việc vận chuyển quốc tế hoặc hầm chứa nhiên liệu cũng không được bao gồm trong số liệu quốc gia, điều này có thể tạo ra một sự khác biệt rất lớn đối với những nước nhỏ có những hải cảng quan trọng.
Jordan Bunker, who had had no experience with chemistry until then, read this paper and reproduced the experiment at his maker space using only off-the-shelf substances and tools.
Jordan Bunker, một người chưa từng có kinh nghiệm với hóa học trước đó, đã đọc bài báo này và tiến hành lại thí nghiệm tại xưởng của mình, chỉ bằng những hoá chất và các dụng cụ dễ kiếm được.
Somebody want to deal with that bunker?
Có ai muốn giải quyết cái lô cốt kia không?
Joining TG 37.2, comprising the aircraft carriers Monterey and Bunker Hill and four destroyers, Washington reached Funafuti, Ellice Islands, on 20 January.
Gia nhập Đội Đặc nhiệm 37.2 cùng các tàu sân bay Monterey và Bunker Hill cùng bốn tàu khu trục, Washington đi đến Funafuti thuộc quần đảo Ellice vào ngày 20 tháng 1.
Stricken from the Naval Vessel Register in November 1966, Bunker Hill was used as a stationary electronics test platform at the Naval Air Station North Island, San Diego, during the 1960s and early 1970s.
Được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào tháng 11 năm 1966, Bunker Hill được sử dụng như một nền tảng thử nghiệm điện tử cố định tại San Diego vào cuối những năm 1960 và đầu những năm 1970.
It wasn't like I was asking for the code to a nuclear bunker, or anything like that, but the amount of resistance I got from this Freedom of Information request, you would have thought I'd asked something like this.
Không phải tôi muốn biết mật mã phòng trú ẩn hạt nhân, hay bất cứ gì như thế, nhưng với số lượng bị từ chối mà tôi nhận được với yêu cầu Tự do Thông tin này, bạn sẽ tự hỏi sao tôi lại yêu cầu như thế.
Günsche and SS-Brigadeführer Wilhelm Mohnke stated "unequivocally" that all outsiders and those performing duties and work in the bunker "did not have any access" to Hitler's private living quarters during the time of death (between 15:00 and 16:00).
Günsche và Brigadeführer của SS là Wilhelm Mohnke lệnh tất cả người ở bên ngoài, những người đã thực hiện nhiệm vụ và làm việc trong hầm trú ẩn "không được bén mảng" đến khu vực riêng của Hitler trong suốt thời gian sau đó (từ 15:00 đến 16:00).
I wasn't there with the team in the bunker.
Em đã không ở cùng với cả đội tại căn cứ.
Bunker, you little shit.
Bunkey, đồ khốn này
After returning to the United States on 17 December for overhaul and training, she made her second deployment to Korean waters on 9 October 1952 and participated on 11 October in a concentrated shelling of enemy bunkers and observation points at Koji-ni.
Sau khi quay trở về Hoa Kỳ vào ngày 17 tháng 12 để đại tu và huấn luyện, Los Angeles được bố trí lượt hoạt động thứ hai tại vùng biển Triều Tiên vào ngày 9 tháng 10 năm 1952, và đã tham gia vào đợt bắn phá tập trung các công sự và đài quan sát của đối phương tại Koji-ni vào ngày 11 tháng 10.
The metal doors, which had been taken from Soviet military bunkers around Białystok, had portholes through which it was possible to observe the dead before removing them.
Trên cánh cửa bằng kim loại lấy từ boongke quân sự của Liên Xô ở khu vực quanh Białystok có các ô xuyên qua giúp từ ngoài có thể quan sát tình trạng các nạn nhân bên trong trước khi lôi xác họ đi.
Again, the darkness of the body, now held within this bunker shape of the minimum position that a body needs to occupy, a crouching body.
Một lần nữa, bóng tối của cơ thể, giờ đây được chứa đựng trong hình dáng boongke này của vị trí nhỏ nhất mà cơ thể cần chiếm giữ, một cơ thể cúi thấp.
If there was a bunker anywhere, they hadn’t been in it.
Nếu có một cái boong-ke đâu đó, chúng sẽ không phải ở đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.