bur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bur trong Tiếng Anh.

Từ bur trong Tiếng Anh có nghĩa là quả có gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bur

quả có gai

noun

Upon returning home, he noticed that his clothes as well as the dog’s fur were covered with burs.
Khi trở về nhà, ông để ý thấy trên quần áo cũng như trên lông chó đầy những quả có gai.

Xem thêm ví dụ

One of the more traditional methods of getting across Bur Dubai to Deira is by abras, small boats that ferry passengers across the Dubai Creek, between abra stations in Bastakiya and Baniyas Road.
Một trong những phương pháp truyền thống thông dụng để đi từ Bur Dubai đến Deira là nhờ các abra, một loại tàu thuyền nhỏ chở hành khách trên nhánh sông Dubai, qua các trạm abra giữa Bastakiya và đường Baniyas.
The tank could carry 24 Rubin missiles and 48 Bur rockets.
Xe tăng có thể mang được 24 tên lủa Rubin và 48 đạn phản lực Bur.
Among these are baalbaaloow, shuushuumoow, bur hindi, bur tuug, and qumbe (coconut), the latter of which is made from coconuts mixed with sugar to form a bar.
Trong số này có baalbaaloow, shuushuumoow, bur hindi, bur tuug và qumbe (dừa) được làm từ dừa trộn với đường để tạo thành một thỏi.
Ann Arbor was founded in 1824, named for wives of the village's founders, both named Ann, and the stands of bur oak trees.
Ann Arbor được thành lập vào năm 1824, được đặt tên cho vợ của người sáng lập làng và các dãy cây Bur Oak.
When a child learns to stick burs on someone’s clothing, he will likely want to play the game over and over again.
Khi đã biết lấy bông cỏ gai bỏ lên áo người khác, trẻ em thường thích chơi lại trò này.
Lincoln -- they now sleep their long sleep under the railroad -- with a bag on my shoulder, and a stick to open burs with in my hand, for I did not always wait for the frost, amid the rustling of leaves and the
Lincoln - bây giờ họ ngủ giấc ngủ dài theo đường sắt với một túi trên của tôi vai, và một cây gậy để mở burs với trong tay của tôi, tôi đã không phải luôn luôn chờ đợi cho sương giá, trong bối cảnh xào xạc của lá cây và
Bur Dubai is a popular living area consisting of several apartment buildings.
Bur Dubai là một khu vực sinh sống phổ biến bao gồm một số tòa nhà chung cư.
loud reproofs of the red squirrels and the jays, whose half- consumed nuts I sometimes stole, for the burs which they had selected were sure to contain sound ones.
lớn reproofs sóc đỏ và giẻ cùi, mà một nửa tiêu thụ các loại hạt đôi khi tôi đã ăn cắp, cho burs mà họ đã chọn chắc chắn để chứa những âm thanh.
Historically, the creek divided the city into two main sections – Deira and Bur Dubai.
Trong lịch sử, con lạch chia thành phố thành hai phần chính - Deira và Bur Dubai.
You've got a bur in your pretty hair, ma'am.
Có một trái gai trên mái tóc xinh đẹp của cô, thưa cô.
There are both indoor and outdoor souks in Dubai, mostly located in Deira and Bur Dubai.
Có cả souk trong nhà và ngoài trời ở Dubai, chủ yếu nằm ở Deira và Bur Dubai.
This is because Bur Dubai historically consisted of all districts between the western bank of the Creek and Jumeirah.
Điều này là do Bur Dubai trong lịch sử bao gồm tất cả các quận nằm giữa bờ phía tây của lạch và Jumeirah.
The guided projectile was called Rubin (Ruby) and the unguided projectile called Bur (Drill).
Đạn dẫn hướng có tên gọi Rubin (Ruby) và đạn không dẫn hướng có tên gọi là Bur (Drill).
In 1841, a smallpox epidemic broke out in the Bur Dubai locality, forcing residents to relocate east to Deira.
Đầu tiên là vào năm 1841, dịch bệnh đậu mùa bùng phát ở các địa phương Bur Dubai, buộc người dân phải di dời về phía đông tới Deira.
By the end of the summer, swearing was sticking to my words as securely as burdock burs to dog hair.
Vào cuối mùa hè, việc chửi thề đi kèm trong lời nói của tôi giống như cây ngưu bàng bám chặt vào lông chó.
Its burs stick to anything that comes near.
bám vào bất cứ thứ gì đến gần nó.
* A fair question arises, though: How often do inventors give credit to the One who designed the tiny burs, the large birds, the human thighbone, and all the other brilliant originals upon which many human inventions are based?
Tuy nhiên, câu hỏi hợp lý được nêu ra là: Các nhà phát minh có quy công trạng cho Đấng đã thiết kế những quả nhỏ bé có gai, những con chim to lớn, xương đùi của loài người và tất cả các vật độc đáo khác trong thiên nhiên mà họ đã bắt chước không?
Between 2013 and 2016, the Dubai Creek was extended back to the sea, turning Bur Dubai into an island.
Giữa năm 2013 và 2016, Lạch Dubai được mở rộng, biến Bur Dubai thành một hòn đảo.
They grew also behind my house, and one large tree, which almost overshadowed it, was, when in flower, a bouquet which scented the whole neighborhood, but the squirrels and the jays got most of its fruit; the last coming in flocks early in the morning and picking the nuts out of the burs before they fell, I relinquished these trees to them and visited the more distant woods composed wholly of chestnut.
Họ lớn đằng sau nhà tôi, và một cây lớn, mà hầu như bị lu mờ nó,, trong hoa, một bó hoa có mùi thơm cả khu phố, nhưng sóc và các giẻ cùi có tối đa trái cây; cuối cùng theo đàn vào sáng sớm và chọn các hạt ra khỏi burs trước khi họ rơi, tôi từ bỏ những cây này cho họ và truy cập xa hơn rừng bao gồm toàn bộ hạt dẻ.
Covered souqs in Bur Dubai Souq in Tripoli Leather goods store at the souq in Marrakesh Souq in Rabat, Morocco Assad souq, Syria, 2001 Ancient covered souq, Aleppo, Syria Gharipour has pointed out that in spite of the centrality of souqs and bazaars in Middle Eastern history, relatively little is known due to the lack of archaeological evidence.
Souqs được bảo hiểm tại Bur Dubai Souq ở Tripoli Cửa hàng đồ da tại souq ở ERICesh Souq ở Rabat, Maroc Assad souq, Syria, 2001 Souq cổ đại bao phủ, Aleppo, Syria Gharipour đã chỉ ra rằng mặc dù tính trung tâm của souq và chợ trong lịch sử Trung Đông, tương đối ít được biết đến do thiếu bằng chứng khảo cổ học.
Allen and Rumsey decided to name it for their wives, both named Ann, and for the stands of bur oak in the 640 acres (260 ha) of land they purchased for $800 from the federal government at $1.25 per acre.
Allen và Rumsey quyết định đặt tên theo tên vợ của họ, tên là Ann, và cho các căn cứ Bur Oak trong diện tích 640 hecta (260 ha) đất mà họ mua với giá 800 đô la từ chính phủ liên bang ở mức 1,25 đô la Mỹ cho mỗi mẫu Anh .
The burs attach themselves to the wool, and whatever the playmate does —whether he walks, runs, shakes, or jumps— the burs cling.
Bông cỏ gai dính chặt vào len đến độ dù bọn trẻ có làm gì đi nữa—dù là đi, chạy, lắc hay nhảy—thì bông cỏ gai vẫn nằm đó.
IN SOME countries, children love to tease a playmate by sticking burs onto his woolen pullover.
TẠI một số nước, trẻ em thường thích chọc phá nhau bằng cách lấy bông cỏ gai bỏ lên áo len của nhau.
Al Maktoum Bridge, the first bridge connecting Bur Dubai and Deira was constructed in 1963.
Cầu Al Maktoum, cây cầu đầu tiên nối Bur Dubai và Deira được xây dựng vào năm 1963.
Of course, not everyone appreciates burs on his clothes, but everyone is amazed at their ability to stick.
Tất nhiên, không phải ai cũng thích bị bông cỏ gai dính vào quần áo, nhưng ai cũng ngạc nhiên về độ dính của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.