burdensome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burdensome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burdensome trong Tiếng Anh.

Từ burdensome trong Tiếng Anh có các nghĩa là là gánh nặng cho, làm bực mình, làm khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burdensome

là gánh nặng cho

adjective

làm bực mình

adjective

làm khó chịu

adjective

Xem thêm ví dụ

We considered how that contrasted with the freedom spoken of by the apostle John when he said: “We observe his [God’s] commandments; and yet his commandments are not burdensome.” —1 John 5:3.
Chúng tôi nghĩ đến sự tương phản giữa việc đó và sự tự do mà sứ đồ Giăng nói đến khi ông viết: “Chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài. Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề” (I Giăng 5:3).
Because I was burdensome and she disliked me.
Bởi vì tôi gây nhiều phiền toái và bả không ưa tôi.
(Psalm 119:165) Jehovah’s requirements are not unrealistic or burdensome.
Làm theo tiêu chuẩn này là bước đầu để có được sự hòa thuận trong nhà (Thi-thiên 119:165).
Doing so does not involve a heavy load, for God’s requirements are not at all burdensome. —1 John 5:3.
Đây không phải là gánh nặng vì các đòi hỏi của Đức Chúa Trời chẳng hề nặng nề.—1 Giăng 5:3.
For some who lived under its protection, however, its requirements might have seemed burdensome.
Tuy nhiên, đối với một số người ở dưới sự bảo vệ của Luật Pháp, các đòi hỏi trong đó có vẻ nặng nề.
Jehovah’s “commandments are not burdensome.”
“Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề”.
Was Jehovah’s Law Burdensome?
Luật Pháp Đức Giê-hô-va có nặng nề không?
Is it not truly refreshing to learn the Bible truths that relieve a person of such burdensome religious falsehoods?
Học biết lẽ thật của Kinh-thánh ắt giải cứu một người khỏi sự sai lầm tôn giáo và đem lại sự yên nghỉ, phải không?
Says 1 John 5:3: “This is what the love of God means, that we observe his commandments; and yet his commandments are not burdensome.”
I Giăng 5:3 nói: “Vì nầy là sự yêu-mến Đức Chúa Trời, tức là chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài.
3 The Pharisees’ rules and traditions made the application of the Law burdensome for the common people.
3 Luật lệ và truyền thống của người Pha-ri-si đã khiến Luật pháp trở thành gánh nặng cho dân chúng.
Note what Zechariah 12:3 says: “It must occur in that day that I shall make Jerusalem a burdensome stone to all the peoples.”
Hãy lưu ý những gì Xa-cha-ri 12:3 nói: “Xảy ra trong ngày đó, ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem làm hòn đá nặng cho các dân-tộc”.
4 Jesus spoke to many who were desperately trying to do what was lawful but who were “loaded down” because the Jewish leaders made religion a burdensome thing.
4 Chúa Giê-su nói với nhiều người đã cố gắng hết sức làm đúng luật nhưng lại bị ‘nặng gánh’ vì các nhà lãnh đạo Do Thái khiến cho tôn giáo trở thành gánh nặng.
Basically, it allowed the church to free itself from what French columnist Henri Tincq called “a burdensome inheritance, defended, from the Middle Ages to the 20th century, by a manipulative Church, only too happy to use the threat of Limbo to incite parents to baptize their children as quickly as possible.”
Nói một cách đơn giản là nó giúp cho giáo hội thoát được cái mà ông Henri Tincq (một người phụ trách chuyên mục của một tờ báo ở Pháp) gọi là “một gánh nặng mà giáo hội âm mưu giữ từ thời Trung Cổ đến thế kỷ 20. Họ muốn dùng hậu quả trong U Linh Giới để cha mẹ rửa tội cho con càng sớm càng tốt”.
The draft law places burdensome registration requirements on religious organizations, while allowing excessive state control and interference by the government into the affairs of religious organizations.
Dự thảo luật đặt gánh nặng đăng ký lên các tổ chức tôn giáo, trong khi cho phép nhà nước được quyền kiểm soát gắt gao và can thiệp vào công việc nội bộ của các tổ chức tôn giáo.
The term "white elephant" refers to an extravagant but burdensome gift that cannot be easily disposed of, based on the legend of the King of Siam gifting rare albino elephants to courtiers who had displeased him, that they might be ruined by the animals' upkeep costs.
Thuật ngữ " voi trắng " dùng để chỉ một món quà xa hoa nhưng nặng nề không thể dễ dàng vứt bỏ, dựa trên truyền thuyết về vua Xiêm tặng những con voi bạch tạng quý hiếm cho các triều thần đã làm ông khó chịu để họ bị hủy hoại bởi chi phí nuôi voi.
Jones has said that "the logistical preparations for the march were so burdensome that the speech was not a priority for us" and that, "on the evening of Tuesday, Aug. 27, Martin still didn't know what he was going to say".
Jones thuật lại, "việc chuẩn bị hậu cần cho cuộc tuần hành quá nặng nề đến nỗi bài diễn văn không được xem là ưu tiên", ông thêm, "vào chiều tối thứ Ba, ngày 27 tháng 8 Martin vẫn chưa biết phải nói gì".
(5) Acceptable service to God is not a burdensome formality.
(5) Việc phụng sự làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va không phải là một nghi thức nặng nề.
Through periods of bitterness (mostly his but sometimes hers) and unending fear (mostly hers but sometimes his), she bore—there’s that beautiful, burdensome word again—she bore to her son her testimony of God’s power, of His Church, but especially of His love for this child.
Trong những lúc phẫn uất cay đắng (hầu hết nhưng đôi khi chính là nỗi phẫn uất của người mẹ) và sợ hãi bất tận (hầu hết là nỗi sợ hãi của người mẹ nhưng đôi khi đứa con cũng sợ hãi), người mẹ đã chia sẻ—đây lại cái từ tuyệt vời, khó khăn này—bà đã chia sẻ với con trai của bà chứng ngôn về quyền năng của Thượng Đế, về Giáo Hội của Ngài nhất là về tình yêu thương của Ngài dành cho đứa con này.
It takes self-control to put up with things, to endure trialsome or burdensome things and not let them discourage us, cause us to retaliate in kind, or incline us to quit serving Jehovah.
Chúng ta cần phải tự chủ để chịu đựng, nhịn nhục trước thử thách hay những gánh nặng khó chịu và không để cho những sự đó làm cho chúng ta nản chí, trả đũa hay khiến chúng ta có ý ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va.
How does Satan try to make God’s laws appear burdensome?
Sa-tan cố khiến luật pháp của Đức Chúa Trời có vẻ là gánh nặng như thế nào?
Jerusalem —“A Burdensome Stone”
Giê-ru-sa-lem—“Hòn đá nặng
(b) How have those fared who try to lift the “burdensome stone” out of the way?
(b) Điều gì xảy ra khi các nước ra sức lăn “hòn đá nặng” đi?
“This is what the love of God means, that we observe his commandments; and yet his commandments are not burdensome.” —1 John 5:3.
Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề”.—1 Giăng 5:3.
• What are some burdensome weights we may be able to put off?
• Chúng ta có thể bỏ bớt một số gánh nặng nào?
The apostle John wrote: “This is what the love of God means, that we observe his commandments; and yet his commandments are not burdensome.”
Sứ đồ Giăng viết: “Nầy là sự yêu-mến Đức Chúa Trời, tức là chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài. Điều-răn của Ngài chẳng phải là nặng-nề”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burdensome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.