burgeoning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burgeoning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burgeoning trong Tiếng Anh.

Từ burgeoning trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịnh vượng, hưng thịnh, phồn vinh, thịnh, tăng dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burgeoning

thịnh vượng

hưng thịnh

phồn vinh

thịnh

tăng dần

Xem thêm ví dụ

In the late 1960s and early 1970s, Jeffreys Bay was known as a hippie hangout, where the now-burgeoning surf community originated.
Trong những năm cuối thập niên 1960 và đầu thập niên 1970, Jeffreys Bay được biết đến như một nơi lui tới của giới hippie, nơi xuất phát của cộng đồng lướt sóng nay đang phát triển nhanh.
In this environment of wasteful boom, the partners switched from foodstuffs to oil, building an oil refinery in 1863 in "The Flats", then Cleveland's burgeoning industrial area.
Trong môi trường bùng nổ lãng phí này, các đối tác chuyển từ thực phẩm sang dầu mỏ, xây dựng một nhà máy lọc dầu năm 1863 trong "The Flats", sau đó là khu công nghiệp đang phát triển của Cleveland.
Biotechnology is a burgeoning discipline, with the potential for many useful products and services.
Kĩ thuật sinh học (biotechnology) là một ngành đang phát triển, với tiềm năng áp dụng cho các sản phẩm và dịch vụ hữu ích.
Russia's allies, in turn, began to import some of the more striking product, including further films by Protazanov and Yevgeni Bauer, a specialist in psychological film, who both impacted, among others, the burgeoning American film industry.
Trong khi đó, các đồng minh của Nga bắt đầu nhập khẩu về một số tác phẩm nổi bật hơn, bao gồm các bộ phim của Protazanov và Yevgeni Bauer, một chuyên gia về thể loại phim tâm thần học, đồng thời cũng là 1 nhà điện ảnh có sức ảnh hưởng lớn trên thế giới, bao gồm cả ngành công nghiệp điện ảnh Mỹ.
In 1916 the company built Japan's first large reinforced concrete building (a 7 floor miner's apartment block), to accommodate their burgeoning ranks of workers.
Năm 1916, công ty xây dựng tòa nhà bê tông cốt thép lớn đầu tiên của Nhật Bản (một khối căn hộ 7 tầng dành cho thợ mỏ), để phù hợp với hàng ngũ công nhân đang phát triển của họ.
In addition, millions of other sharks are caught annually to satisfy the burgeoning market for shark products, especially fins.
Ngoài ra, hàng triệu cá mập khác bị đánh bắt hàng năm nhằm thỏa mãn nhu cầu đang bành trướng của thị trường tiêu thụ các sản phẩm lấy từ cá mập, nhất là vây cá.
The Royal Navy was planning to hold its superiority in the burgeoning arms race, despite the large warships planned in Japan and the United States.
Hải quân Hoàng gia Anh có kế hoạch duy trì sự thống trị trên mặt biển trong cuộc chạy đua vũ trang đang bùng phát, bất chấp những tàu chiến lớn đang được trù định tại Nhật Bản và Hoa Kỳ.
The burgeoning trade in eunuch slaves in the late 1st century AD prompted legislation that prohibited the castration of a slave against his will "for lust or gain."
Với việc bùng phát buôn bán nô lệ thái giám trong những năm cuối thế kỷ 1 CN đã thúc đẩy đạo luật trong đó cấm thiến một nô lệ trái với ý muốn của họ "vì ham muốn hoặc lợi ích."
The outbreak of World War I at the end of the year stopped most national and international tennis competitions in Europe, and Lenglen's burgeoning career was put on hold for the next 5 years, until Wimbledon in 1919.
Chiến tranh thế giới thứ nhất khiến các giải đấu quần vợt bị hoãn lại, và sự nghiệp thi đấu của Lenglen bị gián đoạn trong 5 năm tiếp theo, cho đến Wimbledon năm 1919.
However, when Darryl F. Zanuck merged his fledgling studio, Twentieth Century Pictures, with Fox Film Corporation to form 20th Century-Fox, her status became precarious and even tertiary to those of burgeoning actresses Loretta Young and Shirley Temple.
Tuy nhiên, khi Darryl F. Zanuck hợp nhất phim trường non trẻ của mình, 20th Century Pictures, với Fox Film Corporation để lập ra hãng Twentieth Century Fox, thì cương vị của Gaynor trở nên bấp bênh, thậm chí còn xuống hàng thứ ba sau các nữ diễn viên Loretta Young và Shirley Temple.
Vendors - including Unisys - are trying to bulk up the security for the burgeoning computing model .
Các nhà cung cấp bao gồm cả Unisys đang cố gắng tăng cường an ninh cho các mô hình điện toán đang phát triển này .
In the late 9th and 10th centuries, northern and western Europe felt the burgeoning power and influence of the Vikings who raided, traded, conquered and settled swiftly and efficiently with their advanced seagoing vessels such as the longships.
Trong thế kỷ thứ 9 và thứ 10, bắc và tây Âu nằm dưới quyền của giới quý tộc và ảnh hưởng của người Viking, tiến hành cướp phá, buôn bán, chinh phục và định cư nhanh chóng và hiệu quả với những con tàu biển của họ.
Fearing a burgeoning Hebrew population, Pharaoh ordered the two midwives to make sure that every newborn Hebrew male was killed.
Vì dân số Hê-bơ-rơ đang phát triển nhanh nên Pha-ra-ôn sợ, ra lệnh cho hai bà mụ phải giết hết những bé trai sơ sinh Hê-bơ-rơ.
The city's burgeoning aerospace industry heralded its second growth spurt, which solidified with the 1973 oil crisis.
Công nghiệp hàng không đang phát triển của thành phố đã kéo theo sự đột phá kinh tế lần thứ hai, được làm tăng thêm với khủng hoảng dầu hỏa 1973.
Vicki Hyman of The Star-Ledger characterized the notion of "Shelby deciding to give up a burgeoning Broadway career because she was missing her daughter grow up" to take a part-time job in Lima as "ridiculous", and the whole scenario as "more than a little bizarre".
Vicki Hyman của The Star-Ledger chỉ trích việc "Shelby quyết định từ bỏ sự nghiệp Broadway đang phát triển của cô chỉ vì nhớ cô con gái của mình lớn lên" và lấy một công việc bán thời gian ở Lima là "nực cười", còn toàn bộ kịch bản thì "hơn một chút quái dị".
It is the most recent addition to our burgeoning empire.
Đây là phần bổ sung mới nhất cho đế chế đang nảy nở của chúng tôi.
What makes ours an era of increased vulnerability is the earth’s burgeoning population and the greater needs of a crowded world.
Điều làm cho thời đại chúng ta bị đặt vào tình thế càng ngày càng thêm nguy hiểm là dân số thế giới gia tăng quá nhanh và trái đất đông đúc có nhiều nhu cầu hơn.
There's a burgeoning bone trade.
Giao dịch buôn bán xương hiện nay đang phát triển.
While modeling, she continued her burgeoning recording career by working with producers Michael Beinhorn, Bill Laswell and Martin Bisi on an album they were spearheading called One Down, which was credited to the group Material.
Trong khi vừa làm người mẫu, cô tiếp tục sự nghiệp thu âm của mình với việc hợp tác cùng các nhà sản xuất Michael Beinhorn, Bill Laswell và Martin Bisi trong album tiên phong của họ có tựa đề là One Down của nhóm nhạc Material.
But for how long can a burgeoning human population feed itself if the planet’s biodiversity dwindles?
Nhưng một dân số đang phát triển nhanh có thể nuôi ăn mình được bao lâu nữa nếu tính đa dạng sinh học của trái đất thoái hóa?
However, North Korea claims that all tombs are in fact of the Koguryo period, as it denies the existence of the Chinese settlement of Lelang, claiming it was a Koguryo city-state, and that the thousands of Chinese artifacts merely represent the burgeoning trade that the State of Nakrang had with the Han.
Tuy nhiên, Bắc Triều Tiên tuyên bố rằng tất cả các ngôi mộ đều là từ thời Cao Câu Ly, phủ nhận sự tồn tại của Lạc Lãng quận của nười Hán, coi đây là một thành bang của Cao Câu Ly và hàng nghìn hiện vật Trung Hoa được phát hiện là do thương mại giữa vương quốc Lạc Lãng và người Hán.
To fill the needs of the core population of samurai, burgeoning groups of merchants and artisans gathered from around the country.
Để đáp ứng nhu cầu của các Samurai sống ở đó, ngày càng có nhiều nhóm thương gia và thợ thủ công từ khắp nơi trong xứ đến Edo.
Wedgwood's experimentation with a wide variety of techniques coincided with the burgeoning of the nearby industrial city of Manchester.
Thử nghiệm của Wedgwood với nhiều kỹ thuật khác nhau trùng với quá trình phát triển của thành phố công nghiệp Manchester gần đó.
( Woman ) Looking into each other's eyes as you breathe each other's breath, each waiting for the other to make the first move, can create one of the most intoxicating moments of a burgeoning relationship.
Nhìn vào đôi mắt của nhau khi bạn thở hơi thở của nhau, và chờ đợi phản ứng của bạn tình có thể tạo ra một khoảnh khắc say mê nhất của một mối quan hệ đang phát triển.
Later that decade, his burgeoning business caused him to move from the smaller Ivy Works to the newly built Etruria Works, which would run for 180 years.
Cuối thập kỷ đó, công việc kinh doanh đang phát triển của ông khiến ông chuyển từ Xưởng Ivy nhỏ hơn sang Xưởng Etruria mới được xây dựng và sẽ hoạt động trong 180 năm đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burgeoning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.