burger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burger trong Tiếng Anh.

Từ burger trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh burger, bánh hamburger, hambua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burger

bánh burger

noun

Least you're not schlepping burgers in a tron uniform.
Ít ra cô không phải mặc dồ phục vụ đi phát bánh burger.

bánh hamburger

noun

The 600,000 calorie triple bypass burger.
chiếc bánh hamburger chứa 600,00 calo

hambua

noun (A hot sandwich typically consisting of a patty of cooked ground beef placed inside a bun along with various vegetables and condiments.)

Xem thêm ví dụ

How do you want that burger cooked?
Anh muốn hăm-- như thế nào?
These documents are binding on the patient (or his estate) and offer protection to physicians, for Justice Warren Burger held that a malpractice proceeding “would appear unsupported” where such a waiver had been signed.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Sitting at the drive-through waiting for her chicken burger, Sherrie thought about Lois.
Khi dừng xe chờ lấy bánh kẹp thịt gà, Sherrie nghĩ về Lois.
You know, guys, i don't think i want that burger too much anymore.
Tôi không nghĩ tôi muốn ăn burger nữa.
Michael considered demanding that Alice scrape the cheese off but decided not to fearing that Alice may spit in or otherwise defile the burger in some manner.
Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh.
Divergent is a 2014 American dystopian science fiction action film directed by Neil Burger, based on the 2011 novel of the same name by Veronica Roth.
Divergent (tựa tiếng Việt: Dị biệt) là một bộ phim hành động khoa học viễn tưởng Mỹ năm 2014 được đạo diễn bởi Neil Burger, dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của nữ nhà văn Veronica Roth.
You should probably lay off the burgers.
Anh nên bỏ - đi.
Does the burger company own the outlet real estate , as McDonald 's does , or does it lease the space ?
Cái công ty bánh hăm-bơ- ấy có nhà và đất làm cửa hàng , như McDonald chẳng hạn , hay phải đi thuê mặt bằng ?
I was thinking about getting a burger.
Anh đang nghĩ về việc ăn burger.
So, you know I like burgers, a lot of people like burgers and we can think of what's my ideal burger?
Tôi thích bánh kẹp, rất nhiều người thích bánh kẹp và chúng ta có thể nghĩ đến chiếc bánh kẹp lý tưởng sẽ như thế nào?
Day Two: Request a "burger refill."
Ngày thứ hai: Yêu cầu "thêm đầy cái burger"
Saturdays, the busiest day of the week... while everyone's scrambling, we raise our price ten cents while still keeping the burger deal.
Các ngày thứ Bảy, ngày bận nhất, khi mọi người tranh giành nhau, ta tăng giá thêm mười xu trong lúc vẫn giữ vụ bánh bơ-.
Grobler has also been an art critic and regular contributor for daily Afrikaans newspaper Die Burger.
Grobler cũng là một nhà phê bình nghệ thuật và là người đóng góp thường xuyên cho tờ báo tiếng Nam Phi Die Burger.
Hey, I'm going to pick us up some big belly burger right now.
Anh sẽ mang đến một chiếc Bơ- lớn cho hai ta.
So it 's not enough to say that a company sells PCs or burgers .
Như vậy chưa đủ để khẳng định rằng một công ty bán máy tính cá nhân hay bánh hăm - bơ - gơ .
Maybe for lunch we could find a burger place.
Chúng ta có thể dùng bữa trưa nếu tìm được nhà hàng burger.
I wanna get him a burger.
Tôi muốn mua cho nó cái bánh kẹp.
Does the burger company own the outlet real estate , as McDonald 's does , or does it lease the space ?
Cái công ty bánh hăm - bơ - ấy có nhà và đất làm cửa hàng , như McDonald chẳng hạn , hay phải đi thuê mặt bằng ?
The American way, to quote Burger King, is to " have it your way, " because, as Starbucks says,
Một kiểu Mỹ, như Burger King nói, là " được như bạn muốn, " bởi vì, như Starbucks nói,
" Enjoy your meal and thank you for choosing for Burger King. "
" Chúc quý khác ngon miệng và cảm ơn vì đã chọn Burger King "
Are you talking burgers?
Anh nói là hambuger ấy à?
BR: And it's definitely the world's first bleeding veggie burger, which is a cool side effect.
BR: Và nó chắc chắn là miếng burger chay chảy máu đầu tiên trên thế giới, và đó là một tác dụng phụ thú vị.
Luckily, they stopped the group of star explosions and killed Arumasu after Burger user must Ikarosu and in the rewinding time Pokkoru planet has not sucked the energy to restore life star of this planet.
May mắn là nhóm bạn đã ngăn được vụ nổ của ngôi sao Arumasu sau khi tiêu diệt hẳn Ikarosu và dùng Burger tua ngược lại thời điểm hành tinh Pokkoru chưa bị hút năng lượng để khôi phục ngôi sao sự sống của hành tinh này.
I'd like the Big Barn Burger, Smiley Fries and an orange soda.
Tôi muốn burger Big Barn, khoai chiên Smiley và một soda cam.
Just get me a burger already.
Lo đi mua đồ ăn đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.