cabezazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabezazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabezazo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cabezazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầu trang, đầu, cú đánh đầu, tiêu đề, trốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabezazo

đầu trang

(header)

đầu

cú đánh đầu

(header)

tiêu đề

(header)

trốc

Xem thêm ví dụ

Si tenéis que resolver vuestros problemas, daos cabezazos.
Nếu các cháu còn gì phải giải quyết với nhau, thì giải quyết cho xong đi.
Ese cabezazo violento me ha hecho comprender muchas cosas.
Màn đập đầu đầy bạo lực đó khiến tôi hiểu ra nhiều điều.
Tuvo un promedio de 46.3 passes por juego, el tercer más alto del Bremen y el segundo porcentaje con más éxito (82%), mostrando que su juego no sólo trata de ganar en los cabezazos.
Anh thực hiện trung bình 46,3 đường chuyền trong mỗi trận đấu, xếp thứ ba trong đội hình của Bremen, và đứng thứ hai về tỷ lệ các đường chuyền thành công, với 82%, điều này cho thấy rằng anh không phải chỉ giỏi về không chiến.
Hace mucho tiempo que no hago más que darme cabezazos.
Đã lâu lắm rồi tôi chẳng làm được gì trừ việc đập đầu vào tảng đá.
Le diste tal cabezazo a mi novio, que estalló.
Anh vừa húc vào đầu bạn trai em mạnh tới nổi anh ta nổ tung.
Los Paquis rompen sus implantes cuando se dan cabezazos.
Mấy con Pachy làm hỏng miếng cấy trong lúc chúng húc đầu.
Zidane, y en un momento, el cabezazo.
Zidane, va chạm vào đầu một cầu thủ đối phương.
Sí, pero es la última vez que entrevisto a una que se da cabezazos con la pared.
Có lẽ, nhưng đừng cử tôi đi phỏng vấn ai mà tự đi đập đầu mình vào tường nữa.
Los Paquis rompen sus implantes cuando se dan cabezazos.
Mấy con Pachy thường làm hỏng miếng cấy khi chúng đấu đầu nhau.
Si no te hubiera dado ese cabezazo no te hubieran hecho el TAC que reveló tu cáncer.
Vâng, nếu nó không đẩy anh ngã, anh đã không được phát hiện ung tư trước khi nó lan rộng.
Paul en el año de 1988 sugirió que el cuerno nasal de Ceratosaurus tenía otra función, ilustrado a dos Ceratosaurus participando en un duelo de cabezazos, no letal.
Gregory S. Paul, năm 1988, đã đề xuất một chức năng tương tự, và minh họa hai con Ceratosaurus tham gia vào một cuộc thi không gây thương vong.
Quizá algunos lo recuerden, jugaban Italia y Francia, y al final Zidane dio el cabezazo.
Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabezazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.