cabildo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabildo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabildo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cabildo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hội đồng thành phố, chương, khoản, chương sách, vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabildo

hội đồng thành phố

(town council)

chương

(chapter)

khoản

chương sách

vấn đề

(chapter)

Xem thêm ví dụ

Francia abandonó Nueva Orleans el 20 de diciembre de 1803 en El Cabildo.
Pháp trao New Orleans vào ngày 20 tháng 12 năm 1803 tại The Cabildo.
Una de las muchas mejoras que sirvió en este cabildo se basó en aumentar los capitulares a dieciséis.
Một kiểu nồi hơi mới cho phép giảm số lượng nồi hơi xuống còn 16.
Juró ante el cabildo en enero de 1575.
Lê Hy Tông lên ngôi từ tháng 6 năm 1675.
El cabildo de la ciudad consta de siete miembros, electos por distrito: Distrito 1 (oeste-central) – Blong Xiong Distrito 2 (noroeste) – Brian Calhoun Distrito 3 (sudoeste) – Cynthia Sterling Distrito 4 (este-central) – Larry Westerlund Distrito 5 (sudeste) – Mike Dages Distrito 6 (noreste) – Jerry Duncan Distrito 7 (central) – Henry T. Perea La ciudad hospeda la División Fresno de la Corte Distrital de los Estados Unidos.
Hội đồng thành phô shieejn có 7 thành viên, được bầu theo quận: Quận 1 (Tây-Trung) - Blong Xiong Quận 2 2 (Tây Bắc) - Brian Calhoun Quận 3 3 (Tây Nam) - Cynthia Sterling Quận 4 (Trung Đông) - Larry Westerlund Quận 5 (Đông Nam) - Mike Dages Quận 6 (Đông Bắc) - Jerry Duncan Quận 7 (Trung) - Henry T. Perea Fresno là trung tâm kinh tế của Hạt Fresno và Thung lũng Trung tâm của California.
Muchos legos presentaron entonces sus derechos al diezmo a cabildos de monasterios y catedrales.
Lúc đó nhiều người thường dân trao lại quyền thâu thập phân mình cho những tu viện và nhà thờ lớn.
El catálogo de la biblioteca del Cabildo de la Catedral de Cracovia, que data de 1110 muestra que a principios del siglo XII, los intelectuales polacos tenían acceso a la literatura europea.
Cuốn danh mục thư viện Thánh đường Giáo hội Kraków có niên đại từ năm 1110 cho thấy ngay từ đầu thế kỷ XII tầng lớp trí thức Ba Lan đã tiếp cận với văn hóa châu Âu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabildo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.