cabezota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabezota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabezota trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cabezota trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bướng bỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabezota

bướng bỉnh

adjective

Xem thêm ví dụ

Pero, en fin mi hija es muy cabezota.
Nhưng, anh không hiểu, con gái tôi có suy nghĩ của riêng mình.
Mis otros amigos de aquí también son cabezotas.
Mấy người bạn này của tôi đây, họ cũng rất cứng đầu.
Creo que en tu cabezota hay algo más.
Tôi nghĩ là còn có cái gì nữa đang diễn ra trong cái đầu của anh.
Y métete esto en la cabezota, estúpido:
Và nhét nó trở vô cái đầu ngu ngốc của anh.
Mejor de lo que tú ocultas tu cabezota.
Còn dễ hơn giấu cái đầu bự của anh.
Porque eres un cabezota pero normalmente no eres estúpido, así que pensé que a lo mejor te pasabas.
Vì cậu tuy cực kỳ cứng đầu nhưng không phải đứa ngu ngốc, nên tôi nghĩ cậu sẽ đến.
Irresponsable, estúpido y, sobre todo, cabezota.
Táo bạo, câm lặng, và đặc biệt là cứng đầu.
Eres un cabezota, James, como tu padre.
Cậu rất cứng đầu, James, giống y như bố cậu vậy.
Vimos focas desde la ventana del auto y nos detuvimos a tomar una foto rápida de ellas pero después las tapamos con nuestras cabezotas.
Chúng tôi đã thấy hải cẩu ở ngoài cửa sổ của ô tô. và chúng tôi chạy tới để chụp hình và rồi cái đầu to của chúng tôi đã che hẳn bọn hải cẩu.
Una vez buscbamos nueces, y meti la cabezota en un tronco hueco,
Một lần như thế này, tụi em đang săn tìm quả thông thì anh ấy bị kẹt cái đầu bự chảng vào một thân cây rỗng.
Uno es un cabezota.
À, một trong chúng ta là đồ ngốc.
Cuando termine de hablar, esa flecha caerá en tu cabezota.
Khi ta nói xong, thì mũi tên này sẽ rơi vào đầu nhóc.
Aiden me dijo que eras cabezota.
Aiden nói cô rất cứng đầu.
Oh, no, yo sé lo que estás pensando cada minuto de cada día, y no me refiero a lo que piensas en tu cabezota de ahí arriba, sino en lo que pasa en la cabecita de ahí abajo.
Không đâu, tôi biết cậu nghĩ gì trong đầu mỗi phút mỗi ngày, không phải cậu nghĩ bằng cái đầu trên đây, mà là nghĩ bằng " cái đầu " dưới kia.
Maldito cabezota.
Khốn kiếp thật.
CAPULETO ¿Qué tal, mi cabezota! ¿dónde has estado deambulando?
Capulet Làm thế nào bây giờ, cứng đầu của tôi! nơi mà bạn có được gadding?
La maldita cabezota es la Reina Roja
Đầu Bự Đẫm Máu là nữ hoàng Đỏ ý mà
Siempre has sido muy cabezota.
Em luôn là đứa ngoan cố mà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabezota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.