cabezón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabezón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabezón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cabezón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bướng bỉnh, cá chào mào, khắc khoải, dê, bận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabezón

bướng bỉnh

(pigheaded)

cá chào mào

(gurnard)

khắc khoải

(worried)

bận

(worried)

Xem thêm ví dụ

Porque tienes un cabezón.
Tôi thích vậy đấy.
Entonces es hora de la siesta para el cabezón.
Tuyệt, vậy là đầu bự đến giờ ngủ rồi.
Pues vete a jugar con la nena esa del cabezón y los dientes de metal.
Thế thì ra chơi với đứa con gái đầu to, miệng gắn toàn sắt ấy đi.
Yendo por Toro Cabezón se pierde medio día.
Anh sẽ mất nửa ngày đi qua Bullhead.
Deja de ser tan cabezón y pon fin a esto.
dừng lại ngay đi.
Pero quiero agradecer especialmente a uno que ustedes siempre le han dicho tonto, imbécil, cabezón pero es un tipo de gran corazón.
Nhưng tôi muốn đặc biệt cám ơn một người, một người mà nhiều người các bạn thường gọi là ngu ngốc, đần độn, đầu bù, nhưng ảnh là một người có trái tim vĩ đại.
Como a tu cabezón padre-
Còn về người cha đầu đất của cháu-
Ya no te obedeceremos, maldita cabezona.
Chúng tôi không theo bà nữa đâu. Đồ đầu bự!
Rechoncho y cabezón.
Vòi và đầu nhụy.
Y no nos referimos al cabezón de su ex-marido.
Và tôi không tính anh chồng cũ đầu đất của cô đâu nhé.
“¿Qué hacés Cabezón?
Trọc đầu Đầu gì?
Quiero a ese cabezón.
Gã ngốc kia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabezón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.