cafe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cafe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cafe trong Tiếng Anh.

Từ cafe trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiệm cà phê, quán cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cafe

tiệm cà phê

noun (A business that sells various non-alcoholic drinks, and usually snacks and simple meals (such as breakfasts and lunches) with facilities to consume them.)

I told him you were in the cafe.
Tôi bảo anh ta cô ở tiệm cà phê.

quán cà phê

noun

I'm sitting outside, at a cafe, like we planned.
Em đang ngồi ngoài trời, ở quán cà phê như ta đã hẹn.

Xem thêm ví dụ

When Morton sold his Las Vegas Hard Rock Hotel to the Morgans Hotel Group, he also sold those naming rights, which then gave rise to two US franchised hotels (without cafes) in Albuquerque and Tulsa.
Khi Morton bán khách sạn Las Vegas Hard Rock của mình cho Tập đoàn khách sạn Morgans, ông cũng đã bán các quyền đặt tên này, sau đó đã phát sinh hai khách sạn nhượng quyền của Mỹ (không có quán cà phê) ở Albuquerque và Tulsa.
It can accommodate 955 students and has been equipped with restaurants, convenience stores, sports facilities and cafes.
Nó có thể chứa 955 học sinh, và đã được trang bị với các nhà hàng, cửa hàng tiện lợi, dụng cụ thể thao và quán cà phê.
The suspect was located inside the cafe
Theo dõi Park Macao.
Internet cafe owners are required to obtain photo identification from internet users, monitor and store information about their online activities, and block access to banned websites.
Chủ các quán cà phê internet bị yêu cầu phải kiểm tra chứng minh thư của khách hàng sử dụng internet, giám sát và lưu giữ các thông tin về hoạt động truy cập internet của khách hàng, và ngăn chặn kết nối với các trang web trong danh sách cấm.
The multi-level shopping mall currently features more than 630 retail outlets, 7900 parking spaces, over 100 restaurants & Cafes, 80 luxury stores and 250 flagship stores.
Trung tâm mua sắm hiện có hơn 630 cửa hàng bán lẻ, 7900 chỗ đậu xe, hơn 100 nhà hàng & quán cà phê và 80 cửa hàng sang trọng.
Goes to an internet cafe Just outside germantown.
Đến 1 quán cà phê Internet bên ngoài Germantown.
they're shops, restaurants, offices... cafes, clubs.
cửa tiệm, nhà hàng, văn phòng, quán cà phê, câu lạc bộ.
They also opened a collaboration cafe for a limited time from January 19 to February 18 at Shinjuku Box.
Họ cũng đã mở một quán cà phê cộng tác trong một thời gian giới hạn từ ngày 19 tháng 1 đến ngày 18 tháng 2 tại Shinjuku Box.
In 2008, the "95 Youth Labor Union" investigated 50 stores of 85C Bakery Cafe, of which 32 were found to be involved in unlawful practices.
Năm 2008, "Liên đoàn Lao động Thanh niên 95" đã điều tra 50 cửa hàng của 85C Bakery Cafe, trong đó có 32 cửa hàng bị phát hiện có hành vi trái pháp luật.
It was just as critical for me to be the first person in at a cafe nearby with extension cords and chargers to juice my multiple devices.
Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.
In addition to its galleries, the museum features spaces such as the Sidney Myer Amphitheatre and The Age Theatre, as well as the free Discovery Centre, a cafe and a souvenir shop.
Ngoài các phòng trưng bày, bảo tàng còn có các không gian như Nhà hát vòng tròn Sidney Myer và Nhà hát Thời đại, cũng như Trung tâm Khám phá miễn phí, quán cà phê và cửa hàng lưu niệm.
Restaurants, clubs, cafes and hotels are usually full of guests and they organize New Year's Eve parties.
Nhà hàng, câu lạc bộ, quán cà phê và khách sạn thường đông khách và họ tổ chức những bữa tiệc giao thừa tại đây.
And this is a cafe by the sea in Britain.
Một quán cafe gần biển ở Anh.
It started out as your father' s cafe
Lúc ban đầu đây là quán cà phê của bố anh
One scholar wrote, "The cafe was an all-night haunt of local down-and-outs and prostitutes, who are depicted slouched at tables and drinking together at the far end of the room.".
Một học giả viết, "Quán cà phê là một nỗi ám ảnh người thất thế và gái mại dâm, những người được mô tả là ngồi xuống bàn và uống cùng nhau ở cuối phòng. ".
Pia and I were on the way to a local cafe and we passed a man collecting for charity.
Pia và tôi đang trên đường đến một quán cà phê và chúng tôi đi qua một người đàn ông đang gom góp tiền cho từ thiện.
It is also one of Budapest's main shopping streets, with fine cafes, restaurants, theatres, Embassies and luxury boutiques.
Đây cũng là một trong số những con phố mua sắm chính của Budapest, với các quán cà phê, nhà hàng, nhà hát, đại sứ quán và cửa hàng sang trọng.
Oh yeah, you left this bag in the cafe.
Ah phải, anh để quên cái túi này ở quán cafe.
The wide streets encourage cafes, pubs and restaurants to provide pavement seating.
Các đường phố rộng khuyến khích các quán phê và nhà hàng mở thêm các chỗ ngồi vỉa hè.
English garden cafe, they serve handmade cake and bread.
Quán cà phê vườn của Anh, phục vụ bánh và bánh làm bằng tay.
I' ve been told my father ran the cafe at first, but I have almost no recollection of it
thoạt đầu bố tôi đã mở một quán cà phê, nhưng tôi hầu như không có chút ký ức gì về chuyện đó
Cafe, restaurant, bar and pub busking is a mainstay of this art form.
Quán cà phê, nhà hàng, quán bar và quán rượu là một trụ cột chính của hình thức nghệ thuật này.
He admires Haru and follows him working on the cafe White Fang, where he provides the food through his family in the country.
Anh ngưỡng mộ Haru và theo anh làm việc ở quán cafe White Fang, nơi anh cung cấp thực phẩm vì gia đình anh ở nông thôn.
She later moved to Los Angeles, California, where she worked as a waitress in a Hard Rock Cafe and a ticket-taker at the Beverly Center movie theater.
Sau đó, cô chuyển đến Los Angeles, California, nơi cô làm một nữ hầu bàn trong một quán cafe Hard Rock và là một người thu vé tại rạp chiếu phim Beverly Center.
Once in the cafe, Pia takes out her coloring book and starts scribbling.
Khi đã ở trong quán cà phê, Pia lấy ra tập sách nhiều màu sắc và bắt đầu viết nguệch ngoạc lên đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cafe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.