caffeine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caffeine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caffeine trong Tiếng Anh.

Từ caffeine trong Tiếng Anh có các nghĩa là cafêin, caffein, cà phê tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caffeine

cafêin

noun (alkaloid found naturally in tea and coffee plants)

Some believe that caffeine can affect a person’s health or that of an unborn child.
Một số người cũng tin rằng chất cafêin có hại cho sức khỏe và thai nhi.

caffein

noun (alkaloid found naturally in tea and coffee plants)

We had met in the afternoon, and he was already way over-caffeinated.
Chúng tôi gặp nhau vào buổi chiều và ông đã uống quá nhiều caffein.

cà phê tinh

noun (alkaloid found naturally in tea and coffee plants)

Xem thêm ví dụ

Caffeine increases heart rate and blood pressure, it promotes alertness and reduces fatigue.
Caffeine làm tăng nhịp tim và huyết áp, nó thúc đẩy sự tỉnh táo và làm giảm mệt mỏi.
A common misconception is that espresso has more caffeine than other coffee; in fact the opposite is true.
Một quan niệm sai là espresso có nhiều cafêin hơn các loại cà phê khác; trong thực tế ngược lại mới đúng.
Coffee, tea and other naturally caffeinated drinks are usually not considered energy drinks.
Cà phê, trà và các loại đồ uống có chứa caffeine tự nhiên khác thường không được xem là nước uống tăng lực.
Would the world come gladly to a state whose dominant religion asks members to abstain from alcohol, tobacco and even caffeine, three staples of international conferences?”
Thế giới sẽ vui vẻ đến một tiểu bang mà tôn giáo chi phối của nó đã yêu cầu các tín hữu cử dùng rượu, thuốc lá và ngay cả chất cà phê in, là ba thứ chủ yếu của những hội nghị quốc tế chăng?”
Let's have some caffeine, first of all.
Trước hết hãy vô chút caffeine.
The last thing you need is caffeine.
Điều anh cần là caffeine cơ.
Some believe that caffeine can affect a person’s health or that of an unborn child.
Một số người cũng tin rằng chất cafêin có hại cho sức khỏe và thai nhi.
The Bible does not rule out a Christian’s consuming coffee, tea, chocolate, maté, and sodas that contain caffeine.
Kinh Thánh không cấm việc dùng cà phê, trà, sô-cô-la, trà maté và sô-đa, là những thức uống có chất cafêin.
In 1911, caffeine became the focus of one of the earliest documented health scares, when the US government seized 40 barrels and 20 kegs of Coca-Cola syrup in Chattanooga, Tennessee, alleging the caffeine in its drink was "injurious to health".
Năm 1911, cola trở thành tâm điểm gây lo lắng về sức khỏe khi chính quyền Mỹ bắt giữ 40 barrel và 20 keg xirô Coca-Cola tại Chattanooga, Tennessee, viện dẫn tài liệu cho rằng caffein có trong đồ uống này "gây nguy hại cho sức khỏe".
Beta-blockers , Propranolol , and Metoprolol -- Caffeine ( including caffeine from green tea ) may increase blood pressure in people taking propranolol and metoprolol ( medications used to treat high blood pressure and heart disease ) .
Beta-blockers , Propranolol , và Metoprolol - Cà-phê-in ( kể cả -phê-in trong trà xanh ) có thể làm cao huyết áp ở người dùng thuốc propranolol và metoprolol ( thuốc dùng để điều trị chứng cao huyết áp và tim mạch ) .
Too much caffeine.
Quá nhiều caffeine.
Popular remedies such as drinking caffeine, opening the window, chewing gum, or eating something spicy may not keep you awake.
Những biện pháp thông thường như uống cà-phê, mở cửa sổ xe, nhai kẹo cao su, hoặc ăn thức gì cay cay có thể không giúp bạn tỉnh táo nổi.
Understanding how this dependable inner pump works gives new resonance to the feeling you get when you run a race, drink too much caffeine or catch the eye of the one you love.
Việc hiểu được cách hoạt động của những chiếc bơm này sẽ cộng hưởng cho cảm giác khi bạn chạy đua, uống quá nhiều caffein hay bắt gặp ánh mắt của người bạn yêu.
Do you drink any other caffeinated beverages?
Bạn có uống bất kỳ loại đồ uống nào có caffein khác không?
Regular green tea is 99.9% water, provides 1 Calorie per 100 mL serving, is devoid of significant nutrient content (table) and contains phytochemicals, such as polyphenols and caffeine.
Một tách trà xanh thông thường gồm 99.9% nước, cung cấp 1 calorie trên 100 mL, không có hàm lượng chất dinh dưỡng đáng kể (bảng) và chứa các hóa chất thực vật như các polyphenol và caffeine.
Avoid caffeine for eight hours before your planned bedtime .
Hãy tránh chất cà-phê-in tám tiếng đồng hồ trước giờ đi ngủ của bạn .
* Medications that can cause insomnia : antidepressants ; cold and flu medications that contain alcohol ; pain relievers that contain caffeine ( Midol , Excedrin ) ; diuretics , corticosteroids , thyroid hormone , high blood pressure medications .
* Nhiều loại thuốc cũng có thể gây mất ngủ : thuốc chống trầm cảm ; thuốc cảm cúm chứa rượu cồn ; thuốc giảm đau chứa -phê-in ( Midol , Excedrin ) ; thuốc lợi tiểu , corticosteroids , hooc-môn tuyến giáp , và thuốc trị cao huyết áp .
This has been confirmed by a panel of the European Food Safety Authority, which also concludes that a caffeine intake of up to 400 mg per day does not raise safety concerns for adults.
Được xác nhận bởi một hội đồng thuộc Cơ quan an toàn thực phẩm châu Âu, cũng kết luận rằng lượng caffeine uống vào 400 mg mỗi ngày không làm tăng mối lo ngại sức khỏe cho người lớn.
While one small review noted aspartame is likely one of many dietary triggers of migraines, in a list that includes "cheese, chocolate, citrus fruits, hot dogs, monosodium glutamate, aspartame, fatty foods, ice cream, caffeine withdrawal, and alcoholic drinks, especially red wine and beer," other reviews have noted conflicting studies about headaches and still more reviews lack any evidence and references to support this claim.
Trong một nhận xét nhỏ, aspartame có thể là một trong nhiều tác nhân kích thích chứng đau nửa đầu, trong một danh sách bao gồm "phô mai, sô cô la, trái cây có múi, xúc xích, bột ngọt, aspartame, thực phẩm béo, kem, cafêin và đồ uống có cồn, đặc biệt là rượu vang đỏ và bia ", other reviews have noted conflicting studies about headaches những nhận xét khác đã ghi nhận các nghiên cứu xung đột về nhức đầu và vẫn còn nhiều nhận xét thiếu bất kỳ bằng chứng và tài liệu tham khảo nào để ủng hộ tuyên bố này.
3 . Avoid nicotine , caffeine and alcohol in the evening .
3 . Tránh chất nicôtin , cà-phê-in và rượu bia vào buổi tối .
I had about 600 milligrams of caffeine, zero of alcohol.
Tôi dùng khoảng 600 milligram caffeine, không dùng chất cồn.
Oral Contraceptives -- Oral contraceptives can prolong the amount of time caffeine stays in the body and may increase its stimulating effects .
Thuốc ngừa thai - Các loại thuốc ngừa thai có thể kéo dài lượng thời gian giữ -phê-in trong cơ thể và có thể làm tăng tác dụng gây kích thích của nó .
Now, far be it from me to argue with the magical powers of caffeine, but I don't think reducing tension is one of them.
Dù tôi không dám tranh cãi với những năng lực thần kì của caffeine, tôi không nghĩ làm giảm căng thẳng là một trong số đó.
It was claimed to be better for digestion, and even that the "pure" coffee did not have the wakefulness effect of coffee from ground beans (a direct effect of caffeine content, present in both forms).
Công ty cho rằng sản phẩm sẽ tốt hơn cho hệ tiêu hóa, mặc dù cà phê "tinh khiết" không gây hiện tượng mất ngủ như cà phê hạt (một hiệu ứng khác có trong thành phần caffeine, xuất hiện ở cả hai loại).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caffeine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.