cadet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadet trong Tiếng Anh.

Từ cadet trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đang học nghề, con thứ, ma cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadet

người đang học nghề

noun

con thứ

noun

ma cô

noun

Xem thêm ví dụ

Schleswig-Holstein differed somewhat; her crew as a training ship numbered 31 officers and 565 men and up to 175 cadets.
Cũng trong vai trò huấn luyện, Schleswig-Holstein khác biệt đôi chút với 31 sĩ quan, 565 thủy thủ và cho đến 175 học viên.
Several family members moved to and formed cadet branches in the United States in the 19th century, among them Charlotte Louisa Trump's son Johann Heinrich Heinz, the father of Henry J. Heinz, the founder of the Heinz company.
Một số thành viên dòng họ chuyển đến và thành lập các các nhánh con thứ ở Hoa Kỳ vào thế kỷ XIX, trong đó có con trai của Charlotte Louisa Trump, Johann Heinrich Heinz, cha của Henry J. Heinz, người sáng lập công ty Heinz.
Many episodes were shot inside the PMA campus in Baguio City, where Anderson and Cuenca underwent training alongside the actual cadets.
Nhiều tập phim được quay tại khuôn viên của PMA tại thành phố Baguio, nơi Anderson và Cuenca phải trải qua những đợt huấn luyện cùng với các học viên thật sự.
Foreign cadets are commissioned into the armies of their home countries.
Các học viên nước ngoài được bố trí vào các nhánh của lục quân nước họ.
My father and grandfather were cadets, sir.
Cha tôi và ông tôi đã từng học, thưa ông.
Vice President Tells West Point Cadets "Bush Doctrine" Is Serious, American Forces Press Service, June 2, 2003 Introduction - The National Security Strategy 2002, PDF Opinion (April 13, 2003).
The White House. Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp) ^ Vice President Tells West Point Cadets "Bush Doctrine" Is Serious, American Forces Press Service, ngày 2 tháng 6 năm 2003 ^ Introduction - The National Security Strategy 2002, PDF ^ Opinion (ngày 13 tháng 4 năm 2003).
When spotted by Red Star cadet squad coach Branko Radović, however, 14-year-old Dejan transferred to Red Star Belgrade's youth system.
Khi anh được huấn luyện viên của Sao Đỏ là Branko Radović, Stanković khi đó chỉ mới 14 tuổi đã được chuyển sang đội trẻ của Sao Đỏ Beograd.
The Avro Cadet was a single-engined British biplane trainer designed and built by Avro in the 1930s as a smaller development of the Avro Tutor for civil use.
Avro Cadet là một loại máy bay huấn luyện hai tầng cánh của Anh, do hãng Avro thiết kế chế tạo vào thập niên 1930, đây là một phát triển nhỏ hơn của Avro Tutor cho dân dụng.
The crew was also altered; the standard crew had been 35 officers and 708 enlisted men; after the conversion, this was reduced to 29 officers and 559 sailors, supplemented by 214 cadets.
Thành phần thủy thủ đoàn cũng thay đổi; biên chế tiêu chuẩn bao gồm 35 sĩ quan và 708 thủy thủ; sau khi cải biến, nó được giảm còn 29 sĩ quan và 559 thủy thủ nhưng cộng thêm 214 học viên.
At Mafeking, Baden-Powell's adjutant had recruited and trained boys aged 12–15 as cadets and during the siege they acted as postmen, messengers, and later to carry the wounded, to free men for fighting.
Tại Mafeking, Baden-Powell thu nhận và huấn luyện các bé trai tuổi từ 12-15 để làm công việc đưa thư, truyền tin tức và sau đó thì đảm trách công việc tải thương để giúp binh sĩ rảnh tay hơn cho các cuộc chiến đấu thực sự.
And a freckle-faced little space cadet.
Và một thằng con trai nhỏ mặt đầy tàn nhang.
1757 Louis Claude Cadet de Gassicourt, while investigating arsenic compounds, creates Cadet's fuming liquid, later discovered to be cacodyl oxide, considered to be the first synthetic organometallic compound.
Năm 1757 Louis Claude Cadet de Gassicourt, trong khi phân tích các hợp chất của asen, đã tạo ra nước thơm Cadet sau này được biết đến là cacodyl oxit, được coi là hợp chất cơ kim được tổng hợp đầu tiên.
He developed a cadet institution for the nobility; although the upper class was resistant to the idea in the short term, the integration of the nobility into the officer corps allied them with the Hohenzollern monarchy in the long term.
Tuyển hầu tước còn cho phát triển hệ thống Trường Thiếu Sinh Quân phục vụ tầng lớp quý tộc; dù tầng lớp thượng lưu phản đối ý tưởng này trong một thời gian ngắn, việc đưa quý tộc vào các quân đoàn sẽ giúp họ liên minh với nền quân chủ Hohenzollern trong một thời gian.
Initially a landless cadet, Ernest Augustus succeeded in having the House of Hanover raised to electoral dignity in 1692.
Mặc dù ban đầu không có tước vị gì, nhưng Ernest Augustus đã kế vị gia tộc Nhà Hannover bằng cuộc tuyển cử năm 1692.
It is based within schools, colleges, universities, youth clubs, churches, Air, Army and Sea cadets, Scouts, Girl Guides and Hockey clubs.
Nó được dựa trên trong trường học, trường cao đẳng, trường đại học, các câu lạc bộ thanh niên, nhà thờ, không quân, quân đội và học viên sĩ quan hải quân, trinh sát, Girl Guides và các câu lạc bộ Hockey.
After the mid 16th century they are a cadet branch of the Mōri clan who descended from the Ōe clan, famous for Kobayakawa Takakage and Kobayakawa Hideaki.
Từ nửa sau thế kỷ 16 họ là một chi tộc nhánh của Gia tộc Mōri, những người là hậu duệ của Gia tộc Ōe, nổi tiếng với Kobayakawa Takakage và Kobayakawa Hideaki.
You're not a guardsman yet, cadet.
Cậu vẫn chưa phải là một vệ binh,
Ozawa graduated from the 37th class Imperial Japanese Naval Academy on November 19, 1909, placing 45th in a class of 179 cadets.
Ozawa tốt nghiệp khóa 37 của Học viện Hải quân Đế quốc Nhật Bản ngày 19 tháng 11 năm 1909, đạt thứ hạng 45 trên 179 học viên.
Bogucki attended and graduated as a cavalry officer from the Officer's Cadet School in Grudziądz.
Bogucki theo học và tốt nghiệp sĩ quan kỵ binh từ Trường sinh viên sĩ quan ở Grudziądz.
Costa e Silva began his military career by entering the Military College of Porto Alegre, where he finished first of his class and commander of the cadet corps.
Costa e Silva bắt đầu sự nghiệp quân sự của mình bằng cách vào Trường Cao đẳng Quân sự Porto Alegre, nơi ông đã hoàn thành lớp học đầu tiên và chỉ huy đội quân đội.
ISIL executed up to 1,700 Shia Iraqi Air Force cadets from Camp Speicher near Tikrit on 12 June 2014.
ISIL đã thực hiện cho 1.700 sĩ quan không quân Shia Iraq từ trại Speicher gần Tikrit vào ngày 12 tháng 6 năm 2014.
Influenced by father, after high school, in June 1970, he enlisted and served in the Vietnam People's Army as a cadet in the field of engineering.
Chịu ảnh hưởng thân phụ, sau khi học xong trung học, tháng 6 năm 1970, Nguyễn Thiện Nhân nhập ngũ và phục vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam với tư cách học viên sĩ quan ngành kỹ thuật.
The Cadet Corps performed well, helping in the defence of the town (1899–1900), and were one of the many factors that inspired Baden-Powell to form the Scouting movement.
Đội thiếu sinh quân làm việc rất tốt, giúp bảo vệ được thị trấn (1899–1900), và họ đã là một trong các nhân tố gợi cảm hứng cho Baden-Powell để thành lập Hướng đạo.
In late 1962, a contingent of Neutralist cadets went to the Soviet Union for over a year's aviation training.
Vào cuối năm 1962, một nhóm học viên phe trung lập đến Liên Xô tham dự khóa đào tạo trong hơn một năm.
The Culver Cadet is an American two-seat light monoplane aircraft, also once a radio-controlled drone, produced by the Culver Aircraft Company.
Culver Cadet là một loại máy bay hạng nhẹ hai chỗ của Hoa Kỳ, sau đó được dùng làm máy bay không người lái điều khiển qua vô tuyến, do hãng Culver Aircraft Company chế tạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.