cad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cad trong Tiếng Anh.

Từ cad trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ đáng khinh, người lái xe khách, súc sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cad

kẻ đáng khinh

noun

người lái xe khách

noun

súc sinh

noun

Xem thêm ví dụ

Dassault Systèmes was established in 1981 to develop and market Dassault’s CAD program, CATIA.
Dassault Systèmes được thành lập năm 1981 để phát triển và tiếp thị chương trình CAD của Dassault, CATIA.
Warren Thornton, who still does all our CAD models for us, had to write a bespoke piece of CAD code to produce this model from this really rather difficult input data set.
Warren Thornton, người vẫn làm tất cả mô hình CAD cho chúng tôi, phải viết mã cho một mẫu CAD theo kích thước để tạo ra mô hình này từ những bộ dữ liệu đầu vào thực dự rắc rối này.
SLS technology is in wide use around the world due to its ability to easily make very complex geometries directly from digital CAD data.
Công nghệ SLS được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới do khả năng dễ dàng tạo ra các hình học rất phức tạp trực tiếp từ dữ liệu CAD kỹ thuật số.
On January 30, 2014, Canada-based exchange Vault of Satoshi also announced DOGE/USD and DOGE/CAD trading.
Vào ngày 30 tháng 1 năm 2014, sàn giao dịch Vault of Satoshi đặt tại Canada cũng thông báo hỗ trợ quy đổi DOGE/USD và DOGE/CAD .
By 2011, that benefit had grown to $170 million CAD.
Đến năm 2011, số tiền này tăng lên 170 triệu đô-la Canada.
Retrieved: 18 October 2009 Video of the crash showing what craft looked like before takeoff Gizmag article on the jetpod Avcen Limited's website CAD Images of the "jet pod"
Truy cập 18/10/2009 Danh sách nhà phát minh bị chết bởi phát minh của mình Video of the crash showing what craft looked like before takeoff Gizmag article on the jetpod Avcen Limited's website CAD Images of the "jet pod"
Cement Printer – the cement printer, designed by engineer Dwight Perry, aims to print a 3 dimensional concrete structure directly from CAD files.
Máy in xi măng - máy in xi măng, được thiết kế bởi kỹ sư Dwight Perry, nhằm mục đích in một cấu trúc bê tông 3 chiều trực tiếp từ các tệp CAD.
For AUD, CAD, CHF, EUR, GBP, NZD, SGD, USD:
Đối với AUD, CAD, CHF, EUR, GBP, NZD, SGD, USD:
From 1933 to 1975 Bézier worked for Renault, where he would ultimately develop his UNISURF CAD CAM system.
Ông làm việc cho Renault từ 1933 đến 1975, nơi ông phát triển hệ thống CAD-CAM Unisurf.
And finally, to pull out all the stops, this is a system called Urp, for urban planners, in which we give architects and urban planners back the models that we confiscated when we insisted that they use CAD systems.
Và cuối cùng, để kéo ra tất cả các điểm dừng, đây là hệ thống được gọi là Urp, cho các nhà quy hoạch đô thị, trong đó chúng tôi đưa cho các kiến trúc sư và các nhà quy hoạch đô thị những mô hình mà chúng tôi tịch thu khi chúng tôi năn nỉ họ sử dụng dùng hệ thống CAD.
Feature recognition: This is done through integrated process planning tasks in commercial CAD/CAM software.
Nhận dạng tính năng: Điều này được thực hiện thông qua các nhiệm vụ lập kế hoạch quy trình tích hợp trong phần mềm CAD / CAM thương mại.
And so I went to the university, and from that point on, I just put everything out of my brain inside the computer to make this CAD construction of the whole thing.
Tôi đi đến trường đại học, và từ thời điểm đó, Tôi đặt mọi thứ trong đầu mình vào trong chiếc máy vi tính để làm kết cấu CAD của toàn bộ thứ này.
No woman would want the child of a cad like you.
Chẳng phụ nữ nào muốn có con với đồ đểu cáng như anh.
"Kashtan, Kashtan-M, CADS-N-1, Palma, Palash close in weapon systems (CIWS)".
Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2013. ^ a ă â b c d đ e ê g h i k l m “Kashtan, Kashtan-M, CADS-N-1, Palma, Palash close in weapon systems (CIWS)”.
The company derives its name from its original focus on rapid prototyping through 3D printing (or additive manufacturing) with the idea that virtual concepts can be printed into solid reality, as the technologies that founded the company are capable of directly reading CAD data and creating parts.
Công ty này lấy tên từ hướng tập trung ban đầu của nó là tạo mẫu nhanh thông qua in 3D (hay sản xuất bồi đắp) với ý tưởng rằng các khái niệm ảo có thể được in thành các vật rắn thực tế, vì các công nghệ đã có của công ty có khả năng đọc dữ liệu CAD trực tiếp.
As with CNC subtractive methods, the computer-aided-design – computer-aided manufacturing CAD -CAM workflow in the traditional Rapid Prototyping process starts with the creation of geometric data, either as a 3D solid using a CAD workstation, or 2D slices using a scanning device.
Cũng như các phương pháp sản xuất trừ CNC, quy trình thiết kế với sự hỗ trợ máy tính - sản xuất CAD -CAM trong quy trình tạo mẫu nhanh truyền thống bắt đầu bằng việc tạo dữ liệu hình học, hoặc là khối 3D bằng máy trạm CAD hoặc cắt lát 2D sử dụng thiết bị quét.
Then by putting it through a CAD program, a personal custom mold can be created to fix the problem.
Sau đó, bằng cách đưa nó vào một chương trình CAD, một khuôn tùy chỉnh cá nhân có thể được tạo ra để khắc phục vấn đề.
We took a lot of horizontal slice images through me, produced those slices and used them to build a CAD model.
Chúng tôi chụp rất nhiều ảnh chụp cắt lát ngang của tôi, chế ra những lát cắt này và sau đó sử dụng để tạo một mẫu CAD.
When using rapid prototyping machines, .stl files, which do not include anything but raw mesh data in binary (generated from Solid Works, CATIA, or other major CAD programs) need further conversion to .cli & .sli files (the format required for non stereolithography machines).
Khi sử dụng các máy tạo mẫu nhanh, các tệp.stl, không bao gồm bất kỳ dữ liệu lưới thô nào trong nhị phân (được tạo từ Solid Works, CATIA hoặc các chương trình CAD chính khác) cần chuyển đổi thêm thành tệp.cli &.sli (định dạng cần thiết cho máy không theo công nghệ lập thể).
Following its launch in 1987, ArchiCAD became regarded by some as the first implementation of BIM, as it was the first CAD product on a personal computer able to create both 2D and 3D geometry, as well as the first commercial BIM product for personal computers.
Sau lần ra mắt vào năm 1987, ArchiCAD trở thành một trong những phương tiện ứng dụng đầu tiên của BIM, do nó là sản phẩm CAD đầu tiên có thể tạo ra mô hình 2D và 3D trên máy tính cá nhân, cũng như là sản phẩm thương mại về BIM đầu tiên dành cho máy tính cá nhân.
Owned dwellings have an average value of CAD 83,661 compared to CAD 119,549 for the province.
Nhà ở được sở hữu có giá trị trung bình là 83,661 CAD so với 119.549 CAD của tỉnh.
The laser cutter is often bundled with a driver software which interprets vector drawings produced by any number of CAD software platforms.
Máy cắt laser thường đi kèm với phần mềm trình điều khiển để diễn giải các bản vẽ vector được tạo ra bởi bất kỳ nền tảng phần mềm CAD nào.
Then we get a little bit more serious, so we have what we call our CAD/CAMs and all the engineers who are involved, or scientists who are involved, who know about thermal properties, know about design, know about atmospheric interaction, parachutes, all of these things, which they work in a team effort and actually design a spacecraft in a computer to some extent, so to see, does that meet the requirement that we need.
Sau đó,nghiêm túc hơn, chúng tôi có thứ mà chúng tôi gọi là CAD/CAMs và tất cả những kĩ sư hay các nhà khoa học có tham gia, có hiểu biết về tính chất nhiệt, về thiết kế, về sự tương tác khí quyển, dù, làm việc trong một đội với nỗ lực chung và thiết kế ra tàu vũ trụ trên máy tính, để xem có đáp ứng các yêu cầu đưa ra hay không.
Out, you cad!
Ra đây thằng khốn!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.