caddy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caddy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caddy trong Tiếng Anh.

Từ caddy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hộp trà, caddie, hộp bọc đĩa, Nhân viên kéo bao gậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caddy

hộp trà

verb

caddie

verb

hộp bọc đĩa

verb

Nhân viên kéo bao gậy

verb (person who carries a player's bag and clubs)

Xem thêm ví dụ

The brother of the caddy – who also suffered injuries from the incident, being distressed from what he saw, subsequently ran amok in Kuala Lumpur and had to be quarantined in a mental hospital.
Anh/em trai của caddy – người cũng bị thương trong sự cố, trở nên đau buồn do những điều mình trông thấy, sau đó phát điên tại Kuala Lumpur và bị cách ly trong một bệnh viện tâm thần.
But what about the caddis house?
Nhưng trong trường hợp ngôi nhà của ấu trùng caddis thì sao?
Admittedly, nobody has actually studied the genetics of caddis houses.
Phải thừa nhận rằng chưa có ai thực sự nghiên cứu về mặt di truyền học đối với những ngôi nhà của côn trùng caddis.
Daisy leaned as far as possible over the Caddy’s hood and washed a spot she’d missed.
Daisy rướn người xa hết cỡ trên nắp xe Caddy và rửa một chỗ mà cô đã bỏ qua.
In 1987, Sultan Iskandar was accused of causing the death of a golf caddy in Cameron Highlands by assault, following an incident in which the golf caddy laughed when the Sultan missed a hole.
Năm 1987, Sultan Iskandar bị cáo buộc gây ra cái chết của một golf caddy tại Cameron Highlands bằng cách hành hung, sau một sự cố mà trong đó golf caddy cười khi Sultan đánh trượt một lỗ.
And if you say you want to become a pro golfer, then I want to become a caddy.
Nếu cậu muốn trở thành tay golf chuyên nghiệp, thì mình sẽ làm caddy ( phục vụ ).
The rain had stopped and she dodged puddles on her way to her mother’s Caddie, parked on the side of the garage.
Mưa đã ngừng và cô tránh các vũng nước mưa trên đường đến chỗ chiếc Caddie[7] của mẹ cô đỗ cạnh xưởng xe.
I swear to God, the kid left so much booger powder in there my Caddy is a K-9 unit's wet dream.
Thề có Chúa, thằng nhóc để vương vãi quá nhiều bột trắng ở đó, con Caddy của tôi sẽ làm mồi ngon cho bọn chó ma túy mất.
I mean, you got to be king of the desert, driving around town in a white caddy, making bank.
Hẳn mày phải là ông hoàng sa mạc, lái con xe trắng chạy lung tung, kiếm hàng mớ tiền.
A caddie's advice can only be given to the player or players for whom the caddie is working, and not to other competing players.
Caddy chỉ được phép tư vấn cho người chơi mà họ phục vụ chứ không được tư vấn các đối thủ khác.
Nice Caddy.
Xe đẹp quá.
Rolling up in a Caddy?
Đến trong một chiếc Caddy.
A flamingo air freshener hung from the rearview mirror, and the Caddie whined when she turned corners.
Một túi thơm hình hồng hạc treo trên gương chiếu hậu, và chiếc Caddie rên rỉ khi cô rẽ vào góc đường.
There are many furrows in the sand where some creature has travelled about and doubled on its tracks; and, for wrecks, it is strewn with the cases of caddis- worms made of minute grains of white quartz.
Có rất nhiều rãnh trong cát nơi mà một số sinh vật đã đi du lịch về tăng gấp đôi vào bài nhạc của mình và, xác tàu, đó là rải rác với các trường hợp của con sâu dùng làm mồi câu sâu làm bằng các loại ngũ cốc phút thạch anh trắng.
In a proposed competition for a "Challenge Belt", Fairlie sent out a series of letters to Blackheath, Perth, Edinburgh, Musselburgh and St. Andrews, inviting a player known as a "respectable caddie" to represent each of the clubs in a tournament to be held on 17 October 1860.
Fairlie gửi đi nhiều bức thư tới Blackheath, Perth, Edinburgh, Musselburgh và St Andrews để mời một "caddie đáng kính" tới đại diện cho mỗi câu lạc bộ trong giải đấu diễn ra vào ngày 17 tháng 10 năm 1860.
His mother Toini, who had a single-figure handicap, taught the 15-year-old Norman how to golf and allowed him to caddy for her at the Virginia Golf Club in Brisbane.
Mẹ của ông, một golf thủ handicap đơn, đã dạy cho Norman làm thế nào để chơi golf và cho phép cậu làm caddie cho bà ở Virginia Golf Club ở Brisbane.
Always room in the Caddy.
Xe Caddy lúc nào cũng rộng.
I didn't have a pot to piss in, but I had a caddy, 20 Chanel suits, diamonds up my throat, and season tickets to the giants.
Dì không có cái bình để đi tiểu vào, nhưng dì có một xe Caddy, 20 bộ Chanel, hột xoàn đeo đầy cổ, và vé xem đội Giants cả mùa giải.
Give me a real caddy. "
Hãy cho tôi người giúp việc bình thường. "
Caddy pulling onto PCH from the 33.
Một chiếc Caddy từ đường 33 rẽ vào đường cao tốc.
Almost everybody knows this, from nobel laureates to golf caddies, or was taught it, as I was.
Hầu hết mọi người đều biết việc này, từ người đoạt giải Nobel đến người nhặt banh golf, hoặc đã được dạy giống như tôi.
I want my Caddy back!
Trả lại tao con Caddilac...
The art of the tea ceremony also flourished at this time, and both Nobunaga and Hideyoshi lavished time and money on this pastime, collecting tea bowls, caddies, and other implements, sponsoring lavish social events, and patronizing acclaimed masters such as Sen no Rikyū.
Nghệ thuật trà đạo cũng hưng thịnh trong thời đại này, với cả Nobunaga và Hideyoshi không tiếc tiền bạc và thời gian sưu tầm các bát uống trà và các vật dụng khác, tài trợ cho các sự kiện xã hội hoang phí, tài trợ cho các trà sư bậc thầy như Sen no Rikyū.
But perhaps the most impressive caddis houses are the ones built in local stone.
Nhưng có lẽ những căn nhà của côn trùng caddis gây ấn tượng nhất là những căn nhà xây dựng bằng đá trong khu vực.
Each of these was under the control of a Caddi.
Mỗi vùng được đặt dưới sự cai quản của một nhà Lang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caddy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.