cagado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cagado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cagado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cagado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhút nhát, nhát gan, lồn, gà, người nhát gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cagado

nhút nhát

(coward)

nhát gan

(coward)

lồn

(pussy)

(chicken)

người nhát gan

(coward)

Xem thêm ví dụ

Cómo la he cagado.
Tôi quá quẫn bách rồi.
La he cagado y he perdido el Alibi.
Tớ đen quá, mất Alibi rồi.
Parece... que esta vez... la has cagado bien.
Có vẻ lầ này mày gặp đối thủ không vừa rồi.
Pensaba en todas las formas que ya en mi vida la había cagado.
Tôi nghĩ về những cách mà mình đã làm hỏng mọi thứ trong đời.
El Pentágono se ha cagado en algunos de ellos
Nhiều người trong số họ đã bị Lầu # góc bỏ rơi
He tragado y cagado suficientes microchips para armar una computadora.
Tôi nuốt đủ số vi mạch và thải chúng ra để ráp một cái máy tính.
Apesta como si hubieran cagado ahí dentro.
Giống như mùi phân của ai trong miệng mày vậy.
¿Recuerdas que puta cagada?
Và cả Clusterfuck nữa?
Tú estás encargándote de todo, y yo solo estoy haciendo cagada tras cagada.
Em đã lo liệu rất nhiều thứ, còn chị chỉ có phá hoại.
La has cagado, Jim.
Anh phạm sai lầm lớn rồi, Jim.
Se dio cuenta de la cagada que me mandé en Alibi tan rápido ayer. Creo que debería revisar las finanzas de casa también.
Cô ấy tìm ra em tính sai sổ sách quán Alibi cực kì nhanh vào hôm qua, nên em nhờ cô ấy kiểm tra luôn tiền nong nhà mình.
Feliz cagada.
Vậy thì đi " xả " vui vẻ nhé.
Debería haber dicho: " estoy cagado ".
Dù tôi có nói: " cứt. "
! Mi hermana sí que está cagada.
Cô không nghĩ chị tôi bị điên à?
Qué cagada, ¿no?
Phải rồi, khốn kiếp!
La radios están cagadas.
Điện đài hỏng bét rồi
No dejaré pasar ni una sola cagada, tolerancia cero.
Gây rối thì tôi sẽ không tha thứ gì hết.
No he cagado bien en seis días.
Ta đã không có 1 giấc ngủ say nào suốt 6 ngày qua.
Ya basta de cagadas.
Lảm nhảm vậy đủ rồi.
¿Se ha cagado en los pantalones?
Oh, nó đái ra quần rồi hả?
No seas cagado.
Đừng có sợ chết đến thế.
El país es un puñado de hombres con anorak, insumisos objetores, cagados de mierda que no tuvieron las pelotas para quedarse en casa y luchar contra el Vietcong para conservar nuestro modo de vida americano.
Một đất nước mà ai cũng mặc áo mũ trùm, trốn nghĩa vụ quân sự, nhát gan như lũ c * t gà Đếch có xí gan chỉ dám ở nhà và phản đối Việt Cộng để bảo vệ cách sống của người mỹ.
Seth, vamos, no la has cagado
Seth, thôi nào, đừng thế nữa
El Dragón ese, que tú defiendes... cada vez que se manda una cagada.
Còn thằng Long, mỗi lần nó quậy, thì mày là thằng bị đập.
Cagada bastante colosal.
Khá căng đấy nhỉ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cagado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.