cajero automático trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cajero automático trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cajero automático trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cajero automático trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Máy rút tiền tự động, máy rút tiền tự động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cajero automático

Máy rút tiền tự động

noun (máquina expendedora usada para extraer dinero utilizando una tarjeta de plástico)

máy rút tiền tự động

noun

Xem thêm ví dụ

Los bancos cerraron, y los cajeros automáticos se vaciaron o dejaron de funcionar.”
Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”.
Hay un cajero automático en el recibidor.
Có máy rút tiền ngoài sảnh đây.
Los cajeros automáticos, tuvieron dos efectos compensatorios sobre el empleo cajero bancario.
ATMs, những máy rút tiền tự động, có 2 ảnh hưởng đối kháng đến nghề giao dịch viên ngân hàng.
Si sacas dinero de un cajero automático, ¿te preguntas de dónde viene?
Khi anh rút tiền từ máy ATM anh có thắc mắc là nó từ đâu tới không?
La mujer del hombre le partió la cabeza con un cajero automatico
Con vợ đè nát bét cái đầu hắn bằng một máy ATM.
" Ahora entiendo por qué hay instrucciones en Braille en ciertos cajeros automáticos para conductores ".
" Bây giờ tôi hiểu tại sao có hệ thống chữ nổi trên máy ATM " ( cười )
Usó un cajero automático en Eugene.
Cô ta đã xài ATM ở Eugene.
Hoy el cajero automático soy yo.
À, hôm nay tôi là cái máy ATM.
Están para disipar nuestra rabia, porque supuestamente nos sentimos bien con los cajeros automáticos.
Thiết kế như vậy là để phân tán sự giận dữ của chúng ta. vì như thể là chúng ta cảm thấy an tâm với máy ATM.
Tres cajeros automáticos y un restaurante que se llena.
Chủ yếu là 3 cây ATM và những thiết bị điện tử khác trong siêu thị.
Este estudiante inmigrante es el primero de su familia en usar un cajero automático.
Học sinh nhập cư này là người đầu tiên trong gia đình em ấy đã sử dụng máy ATM.
La hoja del cajero automático reflejaba una cantidad errónea: 42.000 rands (6.000 dólares).
Máy rút tiền tự động nhầm lẫn báo dư 42.000 rands (tương đương với 6.000 Mỹ Kim) trong tài khoản của anh.
Me dijeron que uno de ellos mató a otro aplastándole la cabeza con un cajero automático.
Tôi đã từng nghe một kẻ trong số chúng đã giết một thằng nghiện... bằng cách đè nát đầu hắn bằng máy ATM.
Hay un cajero automático.
Tôi đã có một cây ATM.
¿Cómo robaba los cajeros automáticos?
Ông ấy trộm tiền ATM kiểu gì?
El pago debe enviarse a este número exclusivo cada vez que efectúes un pago por transferencia o cajero automático.
Khoản thanh toán của bạn phải được gửi đến số tài khoản ngân hàng duy nhất này mỗi khi bạn bắt đầu thanh toán qua phương thức chuyển khoản ngân hàng hoặc qua ATM.
Descubrieron las funciones centrales, ya saben, aún había bancos, pero la gente no podía poner dinero en cajeros automáticos.
Điều mà họ khám phá ra là các chức năng chính -- các bạn biết là chúng ta vẫn còn ngân hàng, nhưng chúng ta không bắt người dân bỏ tiền vào trong máy ATM.
En lugar de ello, el proveedor del cajero debería crear una ubicación separada y añadir "Cajero automático" como una de sus categorías.
Thay vào đó, nhà cung cấp ATM phải tạo ra một vị trí riêng biệt và thêm "ATM" làm một trong các danh mục của vị trí đó.
Odiarían tener que ir a un cajero automático a sacar 100 dólares y ver que perdieron uno de los billetes de $20.
Bạn có thể ghét tới trạm ATM, rút ra 100 đô la và bạn chịu phí tổn là một hóa đơn 20 đô la.
Hace cuatro años, un investigador en seguridad, o lo que la mayoría de las personas llamarían hacker, encontró literalmente una forma de hacer que los cajeros automáticos le escupieran dinero.
một nhà nghiên cứu về bảo mật, như hầu hết mọi người vẫn gọi, một hacker, đã phát hiện ra cách làm cho máy ATM tự động nhả tiền.
Y él me explicó como en 2003 y 2004 se iba de juerga en Nueva York, sacando 10.000 dólares de un cajero automático, 30.000 dólares de otro, usando tarjetas de crédito clonadas.
Anh ấy kể rằng vào tầm 2003, 2004, anh ta có thể vô tư tiêu xài tại New York, lấy 10,000$ từ ATM này, rồi lấy 30,000$ từ cái ATM kia bằng thẻ tín dụng nhái.
le expliqué la situación, y sin dudar, el hombre fue al cajero automático y me dio el resto del dinero para mi familia y para otros dos norcoreanos y sacarlos de prisión.
Không một chút do dự, người đàn ông đó đã đi tới máy ATM. trả tất cả số tiền còn thiếu cho cả gia đình tôi và hai người Bắc Triều Tiên khác để họ được ra tù
Esta es una empresa complicada, tiene miles de empleados, cientos de millones de dólares en negocios que hace sistemas propulsores de cohetes, administra 4000 cajeros automáticos en Brasil, gestiona impuestos a decenas de miles.
Nó là một công ty phức tạp với hàng ngàn lao động, việc kinh doanh hàng trăm triệu đô để sản xuất ra những hệ thống tên lửa chạy bằng nhiên liệu, điều hành 4000 máy ATM tại Brazil, khai thuế thu nhập lên tới hàng chục ngàn.
Con esta opción, Puedes realizar un pago manual en un gran número de cadenas de tiendas, en cajeros automáticos Pay Easy o mediante transferencia bancaria online, a través de Wellnet, nuestro socio de pagos de confianza.
Với tùy chọn này, bạn có thể thanh toán thủ công tại một số lượng lớn các chuỗi cửa hàng tiện lợi, tại các ATM của Pay Easy hoặc bằng chuyển khoản ngân hàng trực tuyến -- tất cả đều được cung cấp bởi Wellnet, đối tác thanh toán tin cậy của chúng tôi.
Muestras tomadas con hisopo revelaron que los teclados de cajeros automáticos ubicados en el centro de diversas ciudades de Inglaterra albergan una cantidad de bacterias peligrosas comparable a la de los asientos de los baños públicos (THE TELEGRAPH, GRAN BRETAÑA).
Những cuộc kiểm tra vi sinh cho thấy bàn phím của các máy ATM tại khu trung tâm các thành phố ở nước Anh có số vi khuẩn gây hại nhiều như chỗ ngồi của bồn cầu trong nhà vệ sinh công cộng. —BÁO THE TELEGRAPH, ANH QUỐC.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cajero automático trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.