cajón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cajón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cajón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cajón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quan tài, 棺材, ngăn kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cajón

quan tài

noun

棺材

noun

ngăn kéo

noun

Y la morena de tu cajón, es tu esposa.
Vậy còn người phụ nữ da ngăm trong ngăn kéo, cổ là vợ anh à?

Xem thêm ví dụ

Quizás está en otro cajón.
Có thể nó nằm trong một cái ngăn khác.
La pequeña Erika se lo explicó así: “Es como un cajón que se abre y se cierra.
Erika giải thích: “Nó giống như một ngăn kéo có thể mở ra và đóng lại.
Un poquitito, pero en esencia son grandes cajones, cajones fríos en los que metemos cosas.
Vấn đề là nó vẫn chỉ là những cái hộp lớn hộp đông lạnh giúp trữ đủ thứ trong đó
Y con todo eso, incluso el día llega, cuando te colocan en el cajón...... y sigue con la próxima generación de idiotas...... quienes también te hablan de la vida y te dicen lo que está bien
Với tất cả những việc đó, có vẻ như một ngày của bạn là chờ tới khi họ vứt bạn vào một cái hộp toàn những điều bịa đặt rồi cứ thế sinh ra thế hệ những kẻ ngu ngốc tiếp theo.Còn ai sẽ nói cho bạn biết về cuộc sống để rồi định nghĩa cho bạn thế nào là đúng, thế nào là sai
De mi escritorio, en el cajón de arriba.
Bàn của tôi, ngăn trên cùng.
Puse una carta que escribí... para tu padre en el cajón del escritorio.
Tôi đã để lá thư, tôi viết cho bố anh ở trên của anh.
La lechuga tiene la costumbre de estropearse en el cajón de las verduras, ¿no?
Rau cải thì hay bị ẩm nước trong ngăn trữ, đúng không?
Tiene cajón o cajones tan solo por uno de los lados.
Thiết bị bao gồm một hộp hoặc căn phòng với một lỗ ở một bên.
Y la morena de tu cajón, es tu esposa.
Vậy còn người phụ nữ da ngăm trong ngăn kéo, cổ là vợ anh à?
En un primer momento se deslizó por un par de veces en el pecho liso de los cajones.
Lúc đầu, anh trượt xuống một vài lần trên ngực mịn màng của ngăn kéo.
¿Cuándo saliste de ese cajón de arena?
Anh lành vết thương được lâu chưa?
lo sacó de mi armario y lo metió en tu cajón.
Có lẽ có người vào nhà, lấy mặt dây chuyền... trong tủ của mẹ và đặt gọn gàng vào ngăn kéo của con.
Abrías y cerrabas los cajones, llevabas furtivamente las cosas de un sitio a otro aún más secreto.
Bà hết mở lại đóng ngăn kéo, lén chuyển đồ đạc đến những chỗ mới, thậm chí còn bí mật hơn.
¿Usa usted este cajón?
Anh dùng ngăn kéo này?
Yo me encargaré de los cajones... y mi socio, de la cámara de seguridad.
Tôi sẽ vét sạch tất cả tiền ở đây..... và cộng sự của tôi sẽ làm việc đó.
Hace 15 años, las metiste en el último cajón de la izquierda.
15 năm trước ông bỏ nó vô một ngăn tủ phía dưới.
He guardado bien Mis sueños en el cajón
Anh đã giấu hết đi mọi hy vọng và ước mơ của mình
Volvió a meter los pantalones cortos en el cajón y fue a la habitación de su madre.
Cô nhét quần short vào ngăn tủ và đi sang phòng ngủ mẹ mình.
La principal diferencia respecto a la Tipo 11 era el cargador extraíble curvo con capacidad de 30 balas insertado sobre el cajón de mecanismos, lo cual incrementaba en parte la fiabilidad del arma y reducía su peso.
Điểm khác biệt cơ bản với Kiểu 11 là băng đạn được gắn phía trên súng, chứa 30 viên, vừa làm tăng độ chính xác và vừa làm giảm trọng lượng khẩu súng tuy không đáng kể.
Metí la fotografía en el cajón porque no soportaba verla.
Tôi bỏ tấm ảnh vào ngăn kéo vì tôi không thể chịu đựng nổi.
Todo lo que necesitas está en el último cajón de tu escritorio, incluyendo instrucciones de cómo llegar al Agente McGowen.
Những thứ anh cần trong ngăn kéo bàn của anh. cả chỉ dẫn làm thế nào để đưa cho đặc vụ McGowen.
María lo envuelve en bandas de tela y lo acuesta en un pesebre, una especie de cajón donde se echa la comida para los animales.
Ma-ri lấy vải quấn con và đặt nằm trong máng thường dùng để chứa thức ăn cho súc vật.
En ese momento, se usó Megalosaurus como un "taxón cajón de sastre", en el que se colocaron muchas especies de terópodos, independientemente de su edad o localidad. Welles regresó a la ciudad de Tuba en 1964 para determinar la edad de la formación Kayenta, se había sugerido que era del Triásico Tardío en edad, mientras que Welles pensó que era Jurásico Temprano o Medio, y descubrió otro esqueleto a 402,3 kilómetros al sur de donde se encontraron los ejemplares de 1942.
Welles quay trở lại Thành phố Tuba năm 1964 để xác định tuổi của Thành hệ Kayenta (được cho là vào thế Đệ Tam muộn, nhưng Welles lại nghĩ rằng nó thuộc thế Jura sớm hoặc giữa), và phát hiện một bộ xương khác cách 402,3 km về phía nam của nơi tìm thấy các mẫu vật năm 1942.
❏ Baño. Vaciar y limpiar los estantes y cajones.
❏ Phòng tắm: Dọn trống và lau chùi tủ và kệ.
Colocados lado a lado, las mitades superior e inferior de los cajones de mecanismos del KG-99 y MP-9 son idénticas, excepto que el MP-9 tiene un entalle que mantiene abierto el cerrojo en la mitad superior y la boca del cañón tiene una ranura cortada que actúa como freno de boca.
Khi đặc kế bên nhau khẩu KG-99 và MP-9 giống hệt nhau từ đầu đến đuôi chỉ khác là MP-9 có một nút để giữ cho thoi nạp đạn luôn ở vị trí mở và phần đầu nòng súng có rãnh xoắn để gắn các linh kiện phụ trợ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cajón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.