calcare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calcare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcare trong Tiếng Ý.
Từ calcare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đá vôi, lèn, nhấn mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calcare
đá vôinoun Cio conferirebbe a questo blocco di calcare delle proprietà nuove? Liệu nó có làm cho khối đá vôi này có nhiều tính chất mới? |
lènverb |
nhấn mạnhverb |
Xem thêm ví dụ
(Salmo 19:7, 8) Geova è “Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare”. (Thi-thiên 19:7, 8) Đức Giê-hô-va là ‘Đấng dạy cho chúng ta được ích, và dắt chúng ta trong con đường chúng ta phải đi’. |
Stanno nel terrore così grande di alcuni di loro, che quando in mare hanno paura menzionare anche i loro nomi, e portano sterco, calcare, legno di ginepro, e alcuni altri articoli della stessa natura nella loro imbarcazioni, al fine di terrorizzare e impedire il loro approccio troppo vicino. " Họ đứng trong sợ hãi tuyệt vời như vậy của một số người trong số họ, mà khi ra ngoài biển, họ sợ đề cập đến ngay cả họ tên, và thực hiện phân, vôi, đá, gỗ cây bách xù, và một số các bài viết khác của tính chất tương tự trong của mình tàu thuyền, để sợ hãi và ngăn chặn các phương pháp tiếp cận quá gần. " |
(Isaia 30:20) In Isaia 48:17 Geova ci ricorda: ‘Io, Geova, sono il tuo Dio, Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare’. (Ê-sai 30:20, NW) Hãy chú ý lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va ghi nơi Ê-sai 48:17: ‘Ta là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời ngươi, là Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi’. |
Infatti egli dice: “Io, Geova, sono il tuo Dio, Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare”. Ngài nói: “Ta là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời ngươi, là Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi”. |
Vuole farci “calcare la via” che porta al vero successo. Ngài muốn chúng ta đi theo “con đường” dẫn đến thành công thật. |
In Isaia 48:17, 18 Dio dice di essere “Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare”. Nơi Ê-sai 48:17, 18, Đức Chúa Trời nói Ngài là “Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi”. |
“Io, Geova, sono il tuo Dio, Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare”. — ISAIA 48:17. “Ta là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời ngươi, là Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi” (Ê-SAI 48:17). |
I loro primi resti fossili furono rinvenuti in una cava di calcare a Maastricht sulla Mosa, nel 1764. Các hóa thạch đầu tiên được phát hiện trong mỏ đá vôi ở Maastricht, Meuse năm 1764. |
L'architetto Christian Kerrigan ha proposto una serie di progetti che ci illustrano come sia possibile far realmente crescere una scogliera di calcare al di sotto della città. Và Kiến trúc sư Christian Kerrigan cũng đưa ra nhiều thiết kế cho chúng ta thấy thực sự nó có khả năng hình thành 1 dãy đá vôi dưới lòng thành phố như thế nào. |
“Io, Geova, sono il tuo Dio, Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare”. — ISAIA 48:17. “Ta là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời ngươi, là Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi”.—Ê-SAI 48:17. |
Egli dice loro: “Io, Geova, sono il tuo Dio, Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare”. Ngài nói với họ: “Ta là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời ngươi, là Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi” (Ê-sai 48:17). |
(Salmo 19:7-10) “Io, Geova, sono il tuo Dio, Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare”, leggiamo in Isaia 48:17. (Thi-thiên 19:7-10) Ê-sai 48:17 nói: “Ta là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời ngươi, là Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi”. |
Stele in calcare raffigurante Baal con il fulmine, XIV-XIII secolo A.E.V. Bia đá vôi khắc hình thần sấm sét Ba-anh, thế kỷ 14 hoặc 13 trước công nguyên |
Involontariamente, quindi, crearono un paesaggio quasi carsico, quale si ritrova in genere dove ci sono affioramenti di calcare scavati dall’acqua anziché dall’uomo. Vì vậy vô hình trung họ tạo nên quang cảnh đặc sắc như vùng đá vôi, với những lớp đá do nước xâm thực tạo nên, chứ không phải do tay người. |
Il profeta Isaia definì Geova “Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare”. Tiên tri Ê-sai miêu tả Đức Giê-hô-va là “Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi”. |
Questo è ciò che ha detto Geova, il tuo Ricompratore, il Santo d’Israele: ‘Io, Geova, sono il tuo Dio, Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare’”. Đức Giê-hô-va, Đấng Cứu-chuộc ngươi, là Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: Ta là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời ngươi, là Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi”. |
Egli è ‘Colui che ci insegna per nostro beneficio, Colui che ci fa calcare la via per la quale dobbiamo camminare. Ngài là ‘Đấng dạy cho chúng ta được ích, và dắt chúng ta trong con đường chúng ta phải đi. |
Secondo la descrizione di Rivelazione 19:11-16, il Re, Gesù Cristo, si accingerà a ‘calcare lo strettoio del vino del furore dell’ira di Dio Onnipotente’, distruggendo quanto rimane del sistema mondiale di Satana. Như Khải-huyền 19:11-16 miêu tả, Vua Giê-su Christ sẽ đi “giày-đạp thùng rượu cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời Toàn-năng” để tiêu-diệt phần còn lại của hệ-thống khắp thế-giới của Sa-tan. |
Se fate un giro per Oxford, dove siamo oggi, e osservate le opere murarie, come ho fatto io negli ultimi giorni, noterete che gran parte di essi è costituita da calcare. Nếu bạn đi vòng quanh thành phố Oxford, nơi chúng ta đang ngồi đây, và nhìn vào những công trình bằng gạch, như tôi đã thích thú làm 1 vài ngày trước đây, thì bạn chắc sẽ thấy rằng rất nhiều trong số đó được làm bằng đá vôi. |
E continuai a calcare i popoli nella mia ira, e li rendevo ebbri col mio furore e facevo scorrere a terra gli spruzzi del loro sangue”. — Isaia 63:5, 6. Ta đã giày-đạp các dân trong cơn giận; đã khiến chúng nó say vì sự thạnh-nộ ta, và đã đổ máu tươi chúng nó ra trên đất”.—Ê-sai 63:5, 6. |
Usano dischi in calcare chiamate pietre Rai. Họ dùng những chiếc đĩa đá vôi gọi là Rai. |
Se mai la pensaste così, ricordate queste parole: “Io, Geova, sono il tuo Dio, Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare. Nếu bạn đã từng cảm thấy như thế, xin hãy ghi nhớ những lời này: “Ta là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời ngươi, là Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi. |
“Io, Geova, sono il tuo Dio, Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare. “Ta, Đức Giê-hô-va, là Đức Chúa Trời của con, đấng dạy dỗ con hầu con được ích, đấng hướng dẫn con trên đường phải đi. |
(Salmo 26:4-6) Con lo spirito di Dio che dirigeva i suoi passi, Davide poteva calcare i sentieri battuti della giustizia. — Salmo 17:5; 23:3. Nhờ có thánh linh Đức Chúa Trời dẫn dắt, Đa-vít có thể bước đi trong lối công bình (Thi-thiên 17:5; 23:3). |
La Bibbia addita l’unica vera Fonte di guida: “Io, Geova, sono il tuo Dio, Colui che ti insegna per il tuo beneficio, Colui che ti fa calcare la via per la quale devi camminare”. — Isaia 48:17. Kinh-thánh chỉ cho thấy Nguồn hướng dẫn thật: “Ta là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời ngươi, là Đấng dạy cho ngươi được ích, và dắt ngươi trong con đường ngươi phải đi” (Ê-sai 48:17). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới calcare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.