calcestruzzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calcestruzzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcestruzzo trong Tiếng Ý.

Từ calcestruzzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bê tông, bê-tông, Bê tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calcestruzzo

bê tông

noun (impasto per costruzioni)

E'uno dei vantaggi delle costruzioni in calcestruzzo e acciaio.
Xây dựng bằng bê tông cốt thép nó lợi chỗ ấy đấy.

bê-tông

noun

E'uno dei vantaggi delle costruzioni in calcestruzzo e acciaio.
Xây dựng bằng bê tông cốt thép nó lợi chỗ ấy đấy.

Bê tông

noun (materiale di costruzione)

Il calcestruzzo sta arrivando e...
Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai.

Xem thêm ví dụ

Il calcestruzzo sta arrivando e...
Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai.
Tu controlli il calcestruzzo, lo mandi indietro se non va e lo pompi se va bene.
Anh kiểm tra nó, hạ nó xuống, gửi nó lại nếu nó không ổn và bơm nó nếu nó ổn.
Tu lasci la piu'grande colata di calcestruzzo d'Europa per tenerle la manina perche'e'fragile?
Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á?
La resistenza e la qualità del calcestruzzo dipendono dalla percentuale di cemento usata».
Cường độ và chất lượng của bê tông phụ thuộc vào khối lượng xi măng được sử dụng.""
Il cuneo di calcestruzzo della diga Madden sembra troppo solido per poter mai cedere.
Chốt bê tông của con đập Madden còn quá chắc và nó chẳng thể vượt qua được.
Non ho mai visto nessuno entrare in uno dei miei edifici e abbracciare una colonna d'acciaio o calcestruzzo, invece l'ho visto succedere in un fabbricato in legno.
Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ.
Qui ci sono le vecchie stampatrice della Quad Graphics, e il cantiere stradale, e la fabbrica di calcestruzzo dove abbiamo trovato il corpo.
Đây là nhà máy in cũ của Quad Graphics, và kho gạch lát, rồi nhà máy bê tông nơi ta tìm thấy xác.
Allora: "La baracca era fatta di metallo ondulato, poggiata su un cuscinetto di calcestruzzo.
Thì - "Cái chòi được làm từ kim loại gấp nếp đặt trên một bệ bê tông.
Dobbiamo ridurre l'uso di calcestruzzo e acciaio, dobbiamo progredire, e stiamo lavorando a edifici alti 100 metri e realizzati in legno.
Chúng ta cần phải giảm thiểu số lượng bê tông và thép và chúng ta cần phát triển lớn mạnh hơn, và điều mà chúng tôi đang nghiên cứu và phát triển là việc xây dựng một toà nhà cao 30 tầng bằng gỗ.
Costruito interamente a mano su ponteggi in bambù, la gente portava i cesti di calcestruzzo sulla testa, e poi li gettava negli stampi.
Nó được xây hoàn toàn bằng tay qua giàn giáo tre người ta mang những chiếc giỏ chứa bê tông này trên đầu trút chúng xuống khuôn.
È difficile incendiarli, e quando accade, bruciano in maniera prevedibile, e possiamo usare la scienza della Prevenzione Incendi per prevedere e rendere questi edifici sicuri così come quelli in calcestruzzo e cemento.
Rất khó để làm chúng bắt lửa và kể cả khi bị đốt cháy, chúng cháy theo một cách hoàn toàn có thể được dự báo trước, và chúng tôi có thể sử dụng hỏa lực khoa học để dự đoán và làm cho các tòa nhà này an toàn như khi sử dụng bê tông và cốt thép.
Dosaggi incorretti o l’esclusione di uno qualsiasi di questi elementi indebolirebbe il calcestruzzo, rendendolo inutile ai fini della sua importante funzione.
Nếu các yếu tố này có một số lượng không chính xác hoặc bị bỏ qua bất cứ phần nào, sẽ làm cho bê tông trở nên yếu và không có khả năng thực hiện chức năng quan trọng của nó.
Per esempio, nel processo di produzione del calcestruzzo, si utilizzano precise quantità di sabbia, ghiaia, cemento e acqua per ottenere la massima resistenza.
Ví dụ, trong quá trình đúc bê tông, để đạt được sức mạnh tối đa thì phải sử dụng chính xác số lượng cát, sỏi, xi măng, và nước.
Invece di creparsi come il calcestruzzo, l'acciaio si espande quando si scalda e si contrae quando si raffredda.
Không nứt nẻ như bê tông, thép giãn nở khi gặp nóng và co lại khi gặp lạnh.
E'uno dei vantaggi delle costruzioni in calcestruzzo e acciaio.
Xây dựng bằng bê tông cốt thép nó lợi chỗ ấy đấy.
La struttura del tetto è fatta con economiche barre di ferro che normalmente si nascondono nel calcestruzzo.
Kết cấu mái nhà được làm từ những thanh thép giá rẻ ẩn bên trong khối bê tông như bình thường.
" La baracca era fatta di metallo ondulato, poggiata su un cuscinetto di calcestruzzo.
Thì - " Cái chòi được làm từ kim loại gấp nếp đặt trên một bệ bê tông.
Fallo per tutta l'aria che sposteremo, e soprattutto per quel cazzo di calcestruzzo.
Anh làm vì không khí sẽ được thay đổi, và trên hết là vì đống bê tông chết tiệt.
So che non ho piu'un lavoro ma lo faro'ugualmente per il bene dell'edificio e del calcestruzzo.
Tôi biết là tôi bị đuổi việc rồi, nhưng tôi sẽ làm điều này bằng mọi cách như là một thiện ý với toà nhà và bê tông.
Uomo: "Quindi perché non possiamo avere una difesa in calcestruzzo?
Người dân: "Tại sao không thể xây một bức tường xi măng để phòng vệ?
Il consorzio C3 - Carbon Concrete Composite punta a introdurre un design completamente nuovo con calcestruzzo rinforzato con fibra di carbonio ("CarbonBeton").
Tổ hợp C3 - Carbon Concrete Composite hướng tới mục tiêu triển khai phương thức xây dựng hoàn toàn mới sử dụng bê tông cốt lưới sợi carbon („Carbonbeton“).
In Kenya si usa la pietra di cava, nel Togo si adoperano i mattoni, nel Camerun sono comuni i blocchi di calcestruzzo che poi vengono intonacati.
Ở Kenya, người ta dùng đá đẽo từ mỏ đá; ở Togo người ta thường dùng gạch; ở Cameroon phương pháp phổ biến là dùng những tảng -tông phủ lên một lớp thạch cao.
Quando il proiettile colpisce il calcestruzzo Raufoss, fa un foro di entrata piccolo
Khi viên đạn chạm bê tông Raufoss, làm cho một lỗ vào nhỏ

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcestruzzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.