calcio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calcio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcio trong Tiếng Ý.
Từ calcio trong Tiếng Ý có các nghĩa là canxi, bóng đá, báng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calcio
canxinoun (elemento chimico) E da cosa e'causato l'eccesso di calcio? Con l'aggiunta di sangue nel vomito. Dạy cho cháu này bệnh gì gây ra canxi cao kèm theo nôn ra máu. |
bóng đánouncommon (Uno sport con la palla nel quale due squadre di 11 giocatori ciascuna tentano di far entrare il pallone dentro la rete della squadra avversaria, usando principalmente i propri piedi.) Vorrei che ti unissi alla mia squadra di calcio. Em đến mời anh gia nhập đội bóng đá. |
bángnoun I ragazzi vorrebbero incidere il suo nome sul calcio. Mấy anh bạn muốn khắc tên anh lên báng súng ở đây. |
Xem thêm ví dụ
La squadra è nata nel 1992 quando un gruppo tifosi del Chelsea FC richiese una sezione di calcio femminile. Chelsea Ladies Football Club được thành lập năm 1992 sau khi cổ động viên của Chelsea FC bày tỏ nhu cầu có một đội bóng đá nữ của câu lạc bộ. |
Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy. Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem. |
Per finire, è altretanto impossibile per me vincere a quel fottuto gioco del calcio. Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được. |
Il Campionato Mondiale Femminile per Club, (inglese International Women's Club Championship), precedentemente conosciuta come Mobcast Cup ed oggi come Nestlé Cup per ragioni di sponsorizzazione, è un torneo internazionale riservato ai club di calcio femminili. International Women's Club Championship (IWCC), trước đây còn có tên là mobcast Cup và giờ là Nestlé Cup vì lý do tài trợ, là giải đấu bóng đá quốc tế theo thể thức loại trực tiếp giữa các câu lạc bộ bóng đá nữ. |
Ecco qui, cos'è successo dopo, sapete, al corpo piacciono i calchi, è come questa scultura che non è altro che una mia traccia. Đây là, điều đang diễn ra lúc đó, bạn biết đấy... Điều tôi thực sự thích đó là tác phẩm điêu khắc này chỉ đơn thuần là một dấu vết của bản thân tôi. |
In queste formulazioni funziona per legare i cationi ferro e calcio che sono presenti sia in acqua e nelle cellule vegetali. Ở đó, nó có chức năng liên kết các cation sắt và canxi có trong cả nước giếng và tế bào thực vật. |
Stiamo per iscriverci al Torneo Nazionale di Calcio. Chúng ta sẽ đăng ký thi đấu Giải Vô địch bóng đá quốc gia. |
Alla rivista sportiva spagnola "Marca" Tebas ha rilasciato un'intervista nella quale affermava che l'industria del calcio è mantenuta grazie a club e leghe, e non alla FIFA, e che Infantino ha fatto questo passo politico soltanto perché per essere eletto aveva promesso la partecipazione di più paesi alla Coppa del Mondo e dunque voleva mantenere così le sue promesse elettorali. Ông nói với Marca rằng ngành công nghiệp bóng đá được duy trì nhờ các câu lạc bộ và giải đấu, chứ không phải FIFA, và rằng Infantino đã làm chính trị vì nếu được bầu ông hứa hẹn sẽ cho nhiều quốc gia dự World Cup hơn; ông muốn giữ lời hứa bầu cử. |
Quindi i funghi ed il micelio sequestrano la CO2 sotto forma di ossalati di calcio. Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat. |
Come giocare a calcio o andare in bici. Đá bóng, đi xe đạp |
ci sarà una partita di calcio a Torino. Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền. |
Miyaichi viene da una famiglia di sportivi, con il padre, Tatsuya, che era un giocatore di baseball che prima giocò e quindi allenò nei Toyota Motors B.C., squadra sportiva della Toyota; il fratello, Tsuyoshi, è un giocatore di calcio anch'egli. Sinh ra trong một gia đình có truyền thống thể thao, cha của anh, Tatsuya, là một cựu cầu thủ bóng chày từng thi đấu và sau đó là huấn luyện viên của câu lạc bộ bóng chày Toyota Motors, và anh trai, Tsuyoshi, cũng là một cầu thủ bóng đá. |
Penso che il calcio sia l'unico sport che riunisce le persone. donna: Tôi nghĩ rằng bóng đá là môn thể thao duy nhất đó mang lại cho mọi người với nhau. người phụ nữ nói tiếng mẹ đẻ: tôi thích... |
La Champions Youth Cup è stata un torneo annuale di calcio, approvato dal G-14, una sorta di Campionato del Mondo per Club Under-19, con le giovanili di alcuni dei più grandi club del mondo. Giải Champions Youth Cup là giải đấu bóng đá đầu tiên, được tổ chức bởi nhóm G-14 là một Club World Championship cho lứa U-19 của một số câu lạc bộ lớn nhất thế giới. |
Ciò detto, è stato è stata davvero dura ignorare il calcio nelle ultime due settimane. Tuy vậy, thật sự khó mà phớt lờ bóng đá trong vài tuần vừa qua. |
Non importa chi credi di essere o quanto intelligente... quanti amichetti hai conosciuto grazie alla TV... la realtà del calcio e'questa: Cho dù anh nghĩ mình giỏi như thế nào có bao nhiêu anh bạn bóng bẩy trên truyền hình, cái thực tế của bóng đá là như thế này: |
Dobbiamo fare del nostro meglio per combatterli all'ultimo calcio. Phải cố sút vào gôn chúng chứ! |
Romeu Katatu Filemón (...) è un allenatore di calcio angolano. Romeu Katatu Filemón là một huấn luyện viên bóng đá người Angola. |
Il calcio è un gioco bellissimo, Austin Bóng đá là một trò chơi đẹp đẽ, Austin. |
Inietteremo calcio nel tuo pancreas. Chúng tôi đang tiêm canxi vào tuyến tụy của cậu. |
Primo calciatore del Liverpool ad apparire nel campionato mondiale: Laurie Hughes per l'Inghilterra (Campionato mondiale di calcio 1950). Cầu thủ Liverpool đầu tiên xuất hiện tại Giải vô địch bóng đá thế giới: Laurie Hughes chơi cho Anh, mùa 1950. |
Volevo dargli un calcio in uno stinco, ma avevo mirato troppo in alto. Tôi định đá vào xương ống chân ông ta, nhưng lại nhắm quá cao. |
Anche il padre di Márquez, Rafael Márquez Esqueda, era anche un giocatore di calcio professionistico in Messico. Cha của anh, Rafael Márquez Esqueda cũng là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp tại Mexico. |
I ragazzi vorrebbero incidere il suo nome sul calcio. Mấy anh bạn muốn khắc tên anh lên báng súng ở đây. |
Pareva assistesse ad una partita di calcio. Có vẻ như ông đang theo dõi một trận bóng đá. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới calcio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.