calibrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calibrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calibrare trong Tiếng Ý.

Từ calibrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đo cỡ, định cỡ, hiệu chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calibrare

đo cỡ

verb

định cỡ

verb

hiệu chuẩn

verb

seguendo un rigido protocollo e calibrando le registrazioni,
giao thức rất chặt chẽ và ghi hiệu chuẩn,

Xem thêm ví dụ

Signore, posso richiedere qualche ora per calibrare...
Sir, cho phép tôi vài giờ chỉnh lại mức độ chuẩn...
In piccoli quantitativi viene usato per calibrare gli strumenti di misura delle radiazioni.
Với lượng nhỏ, nó được sử dụng để hiệu chỉnh các thiết bị đo phóng xạ.
Tutto quel che voglio dire è che dobbiamo scoprire come evolvono in modo da calibrare i nostri interventi per ottenere il massimo effetto rispetto all'investimento, in modo da far evolvere questi organismi nella direzione desiderata.
Và tôi chỉ muốn nói rằng ta cần làm rõ cách chúng sẽ tiến hóa, ta cần điều chỉnh sự can thiệp của chúng ta để đạt được nhiều kết quả nhất từ các can thiệp đó, chúng ta có thể khiến các sinh vật này tiến hóa như ta muốn.
Ci buttiamo sugli estremi quando non ci stiamo adoperando e non stiamo provando, ancora, a calibrare le nostre relazioni con il mondo attorno a noi.
Chúng ta lao về phía cực đoan trong khi ta thiếu kiểm soát mà lại cố điều chỉnh mối quan hệ với thế giới. Điểm thứ tư và cuối cùng, bởi vì anh làm việc
Ci buttiamo sugli estremi quando non ci stiamo adoperando e non stiamo provando, ancora, a calibrare le nostre relazioni con il mondo attorno a noi.
Chúng ta lao về phía cực đoan trong khi ta thiếu kiểm soát mà lại cố điều chỉnh mối quan hệ với thế giới.
Bene, continuiamo a calibrare la quantita'della fioritura.
Được rồi, hãy tiếp tục điều chỉnh tỉ lệ phun khí.
Dovrai calibrare lo spettrometro di massa se vuoi analizzare il campione.
Hai người phải điều chỉnh khối phổ... nếu muốn quét mẫu vật này.
Ti ho riservato un posto sul palco, ma dobbiamo calibrare il discorso di apertura.
Tôi đã đặt chỗ cho anh lên bục phát biểu rồi, nhưng chúng ta cần chắc ý chính của ta là trọng tâm.
Ho passato molto tempo a calibrare il computer per un totale di milioni di ore in tempo di CPU e lavorando duro per capire i dati.
Tôi dành nhiều thời gian tinh chỉnh nó, tiến hành hàng triệu giờ xử lí CPU trên siêu máy tính và thực sự cố gắng thấu hiểu những dữ liệu đó.
Utilizziamo algoritmi dinamici e adattivi per calibrare l'organizzazione dei movimenti nel magazzino.
Và chúng tôi đang sử dụng các giải thuật động và thích nghi để điều chỉnh sàn nhà của nhà kho.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calibrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.