calendario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calendario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calendario trong Tiếng Ý.
Từ calendario trong Tiếng Ý có các nghĩa là lịch, 歷, Lịch, Lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calendario
lịchnoun (sistema adottato dall'uomo per suddividere, calcolare e dare un nome ai vari periodi di tempo) La riposta a questa domanda è nel vostro calendario. Câu trả lời cho câu hỏi này nằm chính ở kể hoạch, lịch trình của bạn. |
歷noun |
Lịchnoun Il calendario tzolkin scandiva la vita religiosa dei maya ed era usato nella divinazione. Lịch tzolkin được dùng làm căn bản cho các nghi lễ của Maya và để bói toán. |
Lịch
Il Calendario è sempre alla ricerca di sangue nuovo, e tu sembri proprio il suo tipo. Luôn luôn được lên lịch sẵn, và có vẻ anh lọt vào tầm ngắm của cô ta rồi. |
Xem thêm ví dụ
Fu allora che il fratello Christensen guardò il calendario e, scioccato, si rese conto che la finale si sarebbe giocata di domenica. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
Ad esempio, un'app di modifica di video può modificare i tuoi video e caricarli sul tuo canale YouTube, oppure un'app di pianificazione eventi può creare un evento su Google Calendar. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
A questo punto puoi passare alla sezione successiva e importare il calendario. Bây giờ bạn có thể chuyển sang mục tiếp theo để nhập lịch của mình. |
Come gruppo, decidono di pranzare insieme quella domenica, dopo le riunioni, portando ognuna qualcosa, di iniziare a giocare a pallavolo ogni giovedì sera, di fare un calendario per recarsi al tempio e di programmare come aiutare i giovani a partecipare alle loro attività. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Se non conformiamo la nostra vita a questo fatto, allora tutti gli sforzi che compiamo per regolare la nostra vita secondo orologi o calendari si riveleranno in ultima analisi vani. Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng. |
Secondo l’articolo, esse “credono che il mondo finirà il 21 dicembre 2012, alla fine di un ciclo di 5.125 anni dell’antico calendario maya”. Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News. |
Il versetto non scende nei particolari specificando il giorno del calendario. Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó. |
Tale lettura ripercorre accuratamente, giorno per giorno, gli avvenimenti relativi alla morte di Gesù seguendo il calendario odierno. Phần đọc trong chương trình này cho biết những sự kiện xảy ra từng ngày liên quan đến cái chết của Chúa Giê-su, theo lịch hiện hành. |
Nel 33 E.V., il 14 nisan (mese del calendario ebraico) Dio permise che il suo Figlio perfetto e senza peccato fosse messo a morte. Vào ngày 14 tháng Ni-san, theo lịch Do Thái, năm 33 CN, Đức Chúa Trời để cho người Con hoàn toàn và vô tội bị hành quyết. |
Una volta effettuato l'accesso, dovresti visualizzare gli eventi di Google Calendar. Sau khi đăng nhập, bạn sẽ thấy các sự kiện trên Lịch Google của mình. |
Se condividi il calendario, visualizzerai le opzioni che consentono di modificare chi può vedere i tuoi eventi da Gmail per impostazione predefinita o i singoli eventi. Nếu chia sẻ lịch, bạn sẽ nhìn thấy tùy chọn thay đổi người có thể xem sự kiện đưa vào lịch của bạn từ Gmail theo mặc định hoặc một sự kiện đơn lẻ. |
Se utilizzi Google Calendar sul computer, puoi aggiungere altri calendari, come quello dello sport. Nếu đang dùng Lịch Google trên máy tính, bạn cũng có thể thêm các lịch khác, chẳng hạn như thể thao. |
Il punto di vista religioso dice che abbiamo bisogno di calendari, di tempo strutturato, dobbiamo sincronizzare gli incontri. Quan điểm tôn giáo cho rằng chúng ta cần thời gian biểu, chúng ta cần kết cấu thời gian, chúng ta cần đồng bộ hoá (sự kiện) gặp phải. |
Se nell'app Google Calendar non visualizzi gli eventi che hai creato o aggiornato, scopri come risolvere i problemi di sincronizzazione. Nếu các sự kiện bạn đã tạo hoặc cập nhật không hiển thị trong ứng dụng Lịch Google, hãy tìm hiểu cách khắc phục sự cố đồng bộ hóa. |
Che importanza può avere per voi questo calendario? Lịch Ghê-xe đối với bạn |
Le impostazioni di condivisione del calendario vengono automaticamente regolate in base a eventuali modifiche apportate all'appartenenza al gruppo nel tempo. Chế độ chia sẻ lịch sẽ tự động điều chỉnh nếu thành viên của nhóm có gì thay đổi. |
Un tempo segnavo i giorni sul calendario. Có một thời gian mẹ đánh dấu từng ngày trên lịch. |
Ora puoi utilizzare Google Calendar, Keep, Tasks e componenti aggiuntivi mentre sei su Gmail. Bây giờ, bạn có thể sử dụng Lịch Google, Keep, Tasks và Tiện ích bổ sung trong Gmail. |
Prima della Rivoluzione di ottobre del 1917 in Russia si usava ancora il vecchio calendario giuliano, mentre la maggioranza dei paesi era già passata al calendario gregoriano. Trước cách mạng tháng 10 năm 1917, Nga vẫn dùng lịch Julius cũ trong khi phần lớn các nước khác đã chuyển sang dùng lịch Gregory (tức Tây lịch). |
Il calendario tzolkin non aveva settimane ma periodi di 20 giorni in cui ogni giorno aveva un nome. Thay vì 7 ngày, lịch tzolkin có 20 ngày kèm theo tên gọi. |
Esaminare le caratteristiche del calendario: (1) vivide illustrazioni che descrivono importanti avvenimenti e insegnamenti biblici, (2) programma di lettura biblica settimanale della Scuola di Ministero Teocratico, (3) programma di lettura biblica per la settimana della Commemorazione, (4) promemoria delle ripetizioni scritte in programma e (5) promemoria per partecipare regolarmente al servizio con le riviste. Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí. |
Non possiamo rispondere a ogni singolo feedback, ma utilizzeremo i tuoi commenti per migliorare Calendar. Chúng tôi không thể trả lời từng ý kiến phản hồi nhưng sẽ sử dụng nhận xét của bạn để cải thiện Lịch cho mọi người. |
La riposta a questa domanda è nel vostro calendario. Câu trả lời cho câu hỏi này nằm chính ở kể hoạch, lịch trình của bạn. |
Nota: solo tu devi conoscere l'indirizzo segreto del tuo calendario. Lưu ý: Chỉ bạn mới biết Địa chỉ bí mật cho lịch của mình. |
Sono anni che non ho un calendario. Tôi không còn cuốn lịch nào để dùng cả năm nay. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calendario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới calendario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.