calibro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calibro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calibro trong Tiếng Ý.

Từ calibro trong Tiếng Ý có các nghĩa là calip, cỡ, kích cỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calibro

calip

noun

cỡ

noun

Può essere penetrato da una calibro.5O o superiore.
Loại cỡ nòng 50 là đã đủ sức xâm nhập rồi xén gọn rồi.

kích cỡ

noun

Xem thêm ví dụ

Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy.
Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem.
Negli anni tra le due guerre, l'Unione Sovietica cominciò a sperimentare differenti calibri per armi anticarro.
Những năm giữa hai cuộc thế chiến, Liên Xô liên tiến hành thử nghiệm nhiều loại đạn xuyên chống thiết giáp.
La famiglia Vector è la prima ad utilizzare tale sistema innovativo; la compagnia ha dichiarato che l'uso del potente .45 ACP è una decisione presa proprio per dimostrare che il meccanismo può sopportare grandi pressioni e alti calibri.
Vector là loại đầu tiên sử dụng cách hoạt động này và công ty đã tuyên bố là cơ chế của loại súng này cũng có thể chịu được sức mạnh của loại đạn .45 ACP.
Ho trovato un proiettile nel corpo di Vulcan, conficcato nella colonna vertebrale... un calibro.40.
Mình tìm thấy một viên đạn trong người Vulcan, nằm ở xương sống của hắn... từ một khẩu lục caliber 40 li.
Balistica è la scienza... la pistola a destra, il calibro giusto, il proiettile a destra. si ottiene un piccolo pezzo di acciaio a forma di cono e gli spara attraverso un tubo in acciaio ad alta velocità e con grande precisione e ripetere tutto più e più volte
Đạn đạo là khoa học... súng, đúng tầm cỡ, đạn phải. bạn sẽ có được một mảnh nhỏ của thép định hình giống như một hình nón và bắn anh ta thông qua một ống thép với tốc độ cao và với độ chính xác cao và lặp lại tất cả mọi thứ hơn và hơn nữa
Una dozzina di queste aspirine per una dozzina di questi proiettili calibro 223.
1 tá aspirin với 1 tá thuốc này có thể nạp đạn lại 223 giây.
A questo punto il Blücher era pesantemente danneggiato dopo aver incassato numerosi colpi dei massimi calibri britannici.
Vào lúc này, Blücher bị hư hại nặng sau trúng nhiều phát đạn pháo hạng nặng.
Dopo aver scritto una lettera alla banca, comprai una pistola di piccolo calibro, andai in un luogo isolato della spiaggia e mi sparai due colpi alla testa e due al torace.
Sau khi viết một lá thư cho ngân hàng, tôi mua một khẩu súng lục cỡ nhỏ, đi đến một chốn hoang vắng trên bãi biển, tự bắn hai phát vào đầu và hai phát vào ngực.
I miei uomini spareranno con delle calibro.47.
Lũ robot của tôi bắn loại cỡ nòng 47 đấy.
Non si ammazza un uomo del suo calibro in mezzo alla strada.
Người ta không diệt một viên chưởng lý ngay giữa đường phố.
Munizioni Beowulf calibro.50, cartucce da 30 colpi.
Cỡ nòng 50, tự động nhả.
Yak-3T Prototipo per una variante anticarro equipaggiata con un cannone Nudelman N-37 calibro 37 mm con 25 proiettili e due Berezin B-20 con 100 munizioni ciascuno.
Yak-3T - phiên bản diệt xe tăng trang bị 1 pháo 37 mm Nudelman N-37 với 25 viên đạn và 2 pháo 20 mm Berezin B-20 với 100 viên mỗi khẩu.
Calibro 45 dritto al sesto chakra.
Đạn 45 " vào huyệt thứ sáu.
Utilizza circa 10 munizioni calibro 50 caricato.
Sử dụng khoảng 10 nạp đạn cỡ nòng 0, 50.
La Friedrich der Grosse venne in aiuto delle altre due navi e tutte e tre lanciarono, in totale, 120 proietti di calibro maggiore contro le batterie di Zerel nello spazio di un'ora.
Friedrich der Grosse cũng đến để trợ giúp các tàu chị em; ba chiếc thiết giáp hạm đã bắn tổng cộng 120 quả đạn pháo hạng nặng trong vòng một giờ.
Secondo Kaoru Kamiya, un maestro di spada del calibro di Hiko, fa della sua arma la sua personale barriera, e qualora qualcuno oltrepassasse quella barriera sarebbe subito attaccato e sconfitto da Hiko.
Kamiya Kaoru nói rằng thanh kiếm của bậc thầy như Hiko không khác gì một hàng rào, cường điệu rằng nếu ai đó bước vào hàng rào này thì Hiko sẽ tiêu diệt người đó tức khắc.
Il mio gatto è stato un semi- automatica calibro. 50 Barrett M82- A3
Con mèo của tôi là một bán tự động cỡ nòng 0, 50 Barrett M82- A3
Mi serve un proiettile calibro 38... ma fatto di legno.
Tôi cần một viên đạn 38 li nhưng làm bằng gỗ.
Avrai un sacco... di donne di un calibro che io mi sono solo sognato.
Cậu sẽ mở ra những loại phụ nữ mà tôi chỉ có thể mơ đến.
Sapete che mi riempie di orgoglio sapere che soldati del vostro... calibro guideranno l'avanzata domani.
Nó làm tôi hãnh diện khi biết những người lính... có thực lực sẽ dẫn đầu trận chiến ngày mai.
La soluzione dovrebbe essere, come persone del calibro di Russell e Einstein e altri hanno immaginato in una conversazione avvenuta in forma molto piu' forte, all'inizio del 20mo secolo, la soluzione dovrebbe quindi essere non solo la testa, ma anche il cuore.
Vậy nên giải pháp cho vấn đề này, với những bậc như Russell và Einstein hay bất cứ hình ảnh cuộc đối thoại nào đó bản thân tôi nghĩ rằng trong thế kỉ 20 này giải pháp nên không chỉ từ cái đầu mà còn nên từ trái tim nữa.
E penso che una gran rivelazione sia che le università d'elite, che sono spesso considerate il motivo per cui i genitori spingono i ragazzi a fare così tanto, stanno iniziando a notare che il calibro dei propri studenti inizia a diminuire.
Và tôi nghĩ có một điều khá mới mẻ, đó là các trường đại học danh tiếng thường được nêu ra như là lý do mọi người cố gắng nhồi nhét con mình đã bắt đầu nhận thấy chất lượng học sinh đến trường họ đang giảm.
(Proverbi 7:21) Ci vorrebbe un uomo del calibro di Giuseppe per resistere a una seduzione così forte.
(Châm-ngôn 7:21) Phải là người đạo đức như Giô-sép mới cưỡng lại nổi lời mời gọi đầy cám dỗ như thế.
" Chi ha mai sentito parlare del calibro di quello? " " E ́strano, forse, ma non è una crimine.
" Ai bao giờ nghe nói như thế? " " Thật kỳ lạ, có lẽ, nhưng nó không phải là một tội phạm.
Il veicolo, con denominazione aziendale HKp 902, fu prodotto in quattro prototipi n. 9009-2012, due dei quali armati con cannone Rheinmetall-Borsig da 75 mm, lungo 40 calibri, montato in una bassa torretta a cielo aperto.
Trong bốn mẫu được lắp ráp trên khung xe bán xích HKP 902, chỉ có mẫu 9009-2012 được sản xuất, cả hai đều được trang bị pháo chính Rheinmetall-Borsig's 7.5 cm L/40.8 gắn trên tháp pháo có thiết kế mở.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calibro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.