calzado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calzado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calzado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calzado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giày dép, giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calzado

giày dép

noun

¿Están calzados con el mensaje de la verdad y las buenas nuevas de la paz?
Bàn chân ấy có lấy thông điệp lẽ thật và tin mừng bình an làm giày dép không?

giày

noun

Será mejor que te calces, antes de que se te enfríen los pies.
Em nên mang giày vô nếu không sẽ bị lạnh chân đó.

Xem thêm ví dụ

Lo que es más, no hace falta entrenamiento especial ni destrezas atléticas; basta con llevar el calzado adecuado.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Hay dos tipos de calzado.
Có hai loại quần tinh.
TIENDA tiene una amplia gama de calzado de mujer de calidad a buen precio.
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
Esta reina de las calzadas enlazaba Roma con Brundisium (actual Brindisi), la ciudad portuaria del imperio que miraba al oriente.
Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông.
Se da cuenta de que la audiencia que suele generar conversiones en su sitio web es la siguiente: mujeres con edades comprendidas entre los 25 y los 44 años que son aficionadas a las actividades al aire libre, usan principalmente dispositivos móviles y quieren comprar calzado.
Họ phát hiện rằng những người thường chuyển đổi trên trang web của họ là nữ, có độ tuổi từ 25 đến 44, thích các hoạt động ngoài trời, chủ yếu dùng thiết bị di động và đang muốn mua giày.
No es necesario que nuestra ropa y nuestro calzado sean caros, de hecho, no deben ser caros, pero tampoco deben dar la apariencia de que estamos en camino a la playa.
Quần áo và giày dép của chúng ta không bao giờ cần phải đắt tiền, quả thực không cần phải đắt tiền, nhưng cũng không được ra vẻ như chúng ta đang trên đường đi chơi ở biển.
Vamos, calzado y calcetines.
Nhanh nào, cởi ra.
Calzado. Todos los años ocurren lesiones relacionadas con el calzado, particularmente debido a los tacones altos.
Giày dép: Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
Viajes por tierra El Imperio romano contaba con una extensa red de calzadas que unía sus principales ciudades.
Đi bằng đường bộ. Vào thế kỷ thứ nhất, người La Mã đã xây hệ thống đường xá trên diện tích rộng lớn để kết nối những trung tâm chính của đế quốc.
Su padre Christoph trabajaba en una fábrica de zapatos y los hermanos Zehlein, que realizaban las costuras a mano para calzado de atletismo en la herrería, apoyaron a Dassler en el comienzo de su propio negocio, Adidas.
Cha ông, Christoph, làm trong một nhà máy sản xuất giày, và anh em Zehlein, những người đã sản xuất ra đinh của giày chạy điền kinh ở nhà rèn của họ, đã hỗ trợ Dassler khởi nghiệp.
Tu calzado es cómodo.
Giày của cô rất thoải mái.
Todos los años ocurren lesiones relacionadas con el calzado, particularmente debido a los tacones altos.
Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
Me chiflan los hombres calzados de enfermero.
Anh biết em không thể chịu nổi đàn ông mang giày của cô y tá.
Ejemplo: Supongamos que vendes calzado y ropa en tu sitio web y tienes dos acciones de conversión distintas: una para hacer un seguimiento de las ventas de calzado y otra para las de ropa.
Ví dụ: Bạn bán giày và quần áo trên trang web của mình và có hai hành động chuyển đổi khác nhau, trong đó, một hành động là theo dõi doanh số bán giày và hành động còn lại là theo dõi doanh số bán quần áo.
Si vende calzado deportivo masculino, puede elegir palabras clave específicas como "zapatillas de baloncesto para hombre", uno de los tipos de calzado que ofrece.
Nếu bán giày thể thao nam, bạn có thể chọn các từ khóa cụ thể như "giày bóng rổ nam", một loại giày bạn cung cấp.
Nuestro calzado también debe estar en buena condición y presentar buena apariencia.
Giày dép chúng ta mang cũng nên đứng đắn, dễ coi.
Las calzadas romanas se proyectaron meticulosamente y fueron construidas respetando tres principios fundamentales: solidez, utilidad y belleza.
Các con đường của La Mã được thiết kế tỉ mỉ và xây dựng theo ba tiêu chuẩn: bền chắc, tiện dụng và thẩm mỹ.
Leamos Isaías 35:8: “Ciertamente llegará a haber una calzada allí, aun un camino; y será llamada el Camino de la Santidad.
Hãy xem Ê-sai 35:8: “Tại đó sẽ có một đường cái, và một lối gọi là đường thánh.
¡ La calzada!
Chỗ đường dốc.
Cubriremos la calzada y la puerta desde arriba.
Ta sẽ bảo vệ cầu thành và cổng thành từ trên cao.
Converse, empresa estadounidense fabricante de ropa y calzado.
Converse là một công ty giày của mỹ chuyên sản xuất giày trượt ván, giày dép thường ngày và quần áo.
El lago cuenta con dos islas, conectadas a tierra firme por una larga calzada hasta la ciudad de Eğirdir: Can Ada (que significa "Isla de la Vida"), la más pequeña.
Hồ Eğirdir có 2 hòn đảo, được nối vào đất liền bằng một đường đắp cao và dài vào thị trấn Eğirdir: Can Ada (nghĩa là "đảo Sinh Tồn") là đảo nhỏ hơn trong số hai đảo này.
Tydy Boots [Buenas Botas], es muy exigente con el calzado.
Tidy Boots thì rất cầu kì về giày dép.
Ejecutó a Juan Calzado, el jefe de policía.
Hắn đã xử tử Juan Calsavo, tên cảnh sát trưởng đã giết rất nhiều người của chúng ta.
Por ejemplo, Nike ahora entiende que Nike Plus no es sólo un dispositivo en su calzado, es una red para enganchar a todos sus clientes juntos.
Vì dụ, giờ hãng Nike đã hiểu Nike Plus không chỉ là một thiết bị cài trong giầy nó còn là một mạng lưới móc nối các khách hàng của hãng với nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calzado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.