campionare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ campionare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campionare trong Tiếng Ý.

Từ campionare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thử, cố gắng, nếm, lấy mẫu, phân xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ campionare

thử

(sample)

cố gắng

nếm

lấy mẫu

(sample)

phân xử

Xem thêm ví dụ

Figlio di un reverendo, quarterback della squadra... si scopava la reginetta del ballo, tutto il campionario.
Con bộ trưởng, ngôi sao trung phong, chơi cả hoa khôi rồi... kiểu thế.
“L’archeologia fornisce un campionario di utensili e vasellame, mura ed edifici, armi e ornamenti antichi.
“Khảo cổ học cung cấp cho chúng ta những mẫu vật dụng và bình chứa, tường và các công trình xây cất, vũ khí và đồ trang sức.
NEL 1893 un gruppo di 74 esperti in problemi sociali si riunirono alla Fiera Campionaria di Chicago per parlare del futuro.
VÀO năm 1893 một nhóm gồm có 74 bình luận viên xã hội tụ họp ở Hội chợ Thế giới tại Chicago để thảo luận về tương lai.
Non comprare mai un negozio di surf, guarda questo campionario.
Chưa bao giờ mua một cửa hàng bán đồ lướt sóng, nhìn xem đống đồ này đi.
Di fatto, sembrava che si fosse presentato lo scultore di turno della Via Appia con il suo campionario, lo avesse mostrato ad Adriano e Adriano avesse detto, "Le prendiamo tutte."
Nhưng thực ra, nó trông giống Con đường Appian mà người bán đá cẩm thạch đã chỉ cho tôi cũng với cuốn sách hàng mẫu của anh ta, đã đưa nó cho Hadrian xem, và Hadrian nói, "Chúng ta sẽ lấy hết số này."
Mi mandano questi come campionario.
Hắn gửi mẫu cho tôi.
Questo è il Lillis Business Complex all'Università dell ́Oregon; ho lavorato con un team di architetti e biologi per campionare più di 300 stanze in questo edificio.
Đây là Tổ hợp Thương Mại Lillis ở trường đại học Oregon, và tôi đã làm việc với một nhóm kiến trúc sư và nhà sinh học để lấy mẫu hơn 300 phòng trong tòa nhà này.
All'improvviso, gli artisti potevano campionare a partire da tutto quello che li aveva preceduti, dalla batteria rullante dei Funky Meters, alla linea di basso di Ron Carter, il tema de "Il prezzo é giusto".
Đột nhiên, các nghệ sĩ có thể lấy mẫu từ bất kỳ thứ gì và tất cả mọi thứ đã xuất hiện trước đó, từ trống lười của Funky Meters, cho tới tiếng bass đệm của Ron Carter, làm nhạc nền cho chương trình "The Price Is Right" (Hãy chọn giá đúng).
Solo allora saremo in grado di capire dove si nascondono quei segni, e solo allora saremo in grado di mandare i rover nei posti giusti dove possiamo campionare quelle rocce che potrebbero dirci qualcosa di davvero importante su chi siamo, o, almeno, che da qualche parte, spontaneamente la vita è esistita su un altro pianeta.
Chỉ khi đó chúng ta mới có thể biết các vết tích được cất giấu ở đâu, và chỉ khi đó chúng ta mới có thể gửi tàu thám hiểm đến đúng nơi để chúng ta lấy các mẫu đá có thể kể cho chúng ta câu chuyện rất quan trọng về nguồn gốc, nếu không, thì chúng có thể nói cho chúng ta một câu chuyện hoàn toàn khác: sự sống xuất hiện ở một hành tinh khác.
Questo è il Lillis Business Complex all'Università dell'Oregon; ho lavorato con un team di architetti e biologi per campionare più di 300 stanze in questo edificio.
Đây là Tổ hợp Thương Mại Lillis ở trường đại học Oregon, và tôi đã làm việc với một nhóm kiến trúc sư và nhà sinh học để lấy mẫu hơn 300 phòng trong tòa nhà này.
E la nostra idea principale era di campionare le sette montagne più significative sulla topografia dell Azerbaijan e reinterpretarle in strutture architettoniche urbane e architettoniche, abitate da persone.
Và ý tưởng chính của chúng tôi là lấy mẫu của bảy ngọn núi quan trọng nhất trên địa hình của Azerbaijan. Và tái tạo lại chúng trên các kiến trúc thành thị, mà con người có thể cư trú.
Tu e io raggiungeremo insieme la Fonte dove ci bagneremo, dividendo in parti uguali la fama e un campionario di dissolutezze.
Nơi chúng ta sẽ tắm lẫn nhau trong phần bằng nhau về tiếng tăm và những sự trác tán làm cho hợp nhau khác.
Ecco il campionario.
Đây là ví dụ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campionare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.