campione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ campione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campione trong Tiếng Ý.

Từ campione trong Tiếng Ý có các nghĩa là quán quân, mẫu, người vô địch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ campione

quán quân

noun (Persona risultata vincitrice in una competizione.)

Ieri sera e'stato rubato qualcosa a ognuno dei campioni.
có một thứ gì đó đã bị lấy mất từ mỗi quán quân.

mẫu

noun

Ma prima di farlo, devo prendere un campione di tessuti.
Nhưng trước khi làm, tôi cần phải lấy mẫu mô đã.

người vô địch

adjective

Xem thêm ví dụ

La colazione dei campioni.
Bữa sáng của các nhà vô địch.
Nell'ultima partita della stagione ai Blues, ormai campioni, fu conferita una medaglia d'onore dai Busby Babes del Manchester Utd di Matt Busby.
Trong trận đấu cuối cùng của mùa giải, Chelsea, khi ấy đã là nhà vô địch, được Những đứa trẻ của Busby Manchester United của Matt Busby xếp hàng chào danh dự.
Hanno già iniziato a chiamare il tuo robot " il campione del pubblico ".
Họ gọi robot của cháu là " nhà vô địch quốc dân. "
Certi cristiani potrebbero sentirsi liberi di accettare il premio se l’estrazione non implica il gioco d’azzardo, come accetterebbero campioni gratuiti o altri regali che una ditta o un negozio distribuisce nella sua campagna pubblicitaria.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Riguardo ai... campioni, dovremmo farli esaminare da Simmons.
Quên là chúng ta có thể nhờ nhãn quan của Simmon xem qua những mẫu này.
Con i suoi 118 chili di peso, molti lo considerano il prossimo campione americano dei pesi massimi.
Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ.
Fu campione junior francese nel 1945.
Ông là người vô địch giải trẻ quần vợt Pháp vào năm 1945.
Ti aveva nominato suo campione perché sapeva che avresti cavalcato giorno e notte per venire a combattere per lui.
Ngài ấy chọn ngài là nhà vô địch của mình vì ngài ấy biết ngài sẽ không quản ngày đêm phi ngựa tới đó chiến đấu vì ngài ấy.
Ehi, campione
Này Champ!
Ho colto quindi l'occasione di raccogliere alcuni campioni dal tumore di Jonas e campioni da altre parti del suo corpo.
Vì vậy tôi đã nhân cơ hội này để thu thập một số mẫu từ khối u của Jonas và một số mẫu từ những bộ phận khác trên cơ thể nó.
Dopo aver effettuato le analisi visive e microscopiche... di ogni osso umano dello scheletro d'argento, prenderemo dei campioni ed eseguiremo un'approfondita suddivisione assiologica.
Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương
Cosa otterrete da questi campioni?
Bạn sẽ kết luận được gì từ những mẫu này?
Ma il campione in carica Ripslinger è a pochi secondi da lui.
Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2.
" Che campioni immeritevoli. "
" Những nhà vô địch tồi tệ. "
Abbiamo prelevato molti campioni di manto stradale e li abbiamo testati in laboratorio.
Chúng tôi đã lấy nhiều mẫu vật từ con đường này và chúng tôi thử chúng trong phòng thí nghiệm.
Sembrava allora che Ivančuk sarebbe diventato campione del mondo, ma ciò non si è ancora verificato, benché si sia avvicinato notevolmente all'obiettivo nel 2002, raggiungendo le finali del Campionato del mondo FIDE.
Nhiều người tin rằng Ivanchuk sẽ trở thành nhà vô địch thế giới, nhưng điều đó đến nay chưa thành hiện thực, dù có lần anh đã lọt vào trận chung kết giải vô địch thế giới (năm 2002) theo hình thức thi đấu loại trực tiếp.
Il campione delle feci era negativo.
Âm tính ở mẫu phân.
È il campione delle gare indoor di tutto iI Messico.
Vâng, anh ấy là nhà vô địch đua trong nhà ở Mexico.
Se vi fate due calcoli, era sei volte più probabile che la gente acquistasse la marmellata dopo aver provato i 6 campioni piuttosto che i 24.
Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại.
Come si analizzano campioni del genere, che contengono più plastica che plancton?
Nào, thế chúng ta biết phân tích những mẫu chứa nhiều nhựa hơn là sinh vật này như thế nào?
Campione statale, eh?
Vô địch bang?
Il 14 ed il 15 agosto hanno prelevato un campione di feci, e non più tardi del 25 agosto si sapeva che era affetto dalla poliomelite Tipo 1.
Vào ngày 14 và 15 tháng 8, họ lấy mẫu, và vào ngày 25 tháng 8, người ta xác định là bé bị bại liệt loại 1.
Nel campionato 1993-1994 realizza 26 gol, diventando il capocannoniere della Eredivisie, e portando l'Ajax a vincere il titolo di campione olandese.
Anh đã ghi 26 bàn trong mùa giải 1993-1994, trở thành Vua phá lưới, và dẫn dắt Ajax đến chức vô địch.
Era intitolato «La chiamata dei campioni».
Nó có tựa đề là “Sự Kêu Gọi Các Nhà Vô Địch.”
Lo rendono un grande campione della boxe e...
Đào tạo anh ta, lăng xê, biến anh ta thành thứ vĩ đại nhất trong boxing, và...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.