campo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ campo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campo trong Tiếng Ý.

Từ campo trong Tiếng Ý có các nghĩa là Trường, cánh đồng, lĩnh vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ campo

Trường

proper (entità definita in ogni punto dello spaziotempo)

La scuola ci prepara per essere più efficaci nel ministero di campo.
Trường thánh chức trang bị chúng ta để trở nên hữu hiệu hơn trong việc rao giảng.

cánh đồng

noun (Area di terra libera da foreste o insediamenti umani.)

Lo stesso vale per un campo di grano, o per un campo di riso.
Cũng vậy cho cánh đồng lúa mì, hay với cánh đồng lúa.

lĩnh vực

noun

Stava cercando un impiego nel campo della finanza.
Nó đang tìm việc trong lĩnh vực tài chính.

Xem thêm ví dụ

Se vi fermate all’ospedale, uno dei medici vi dirà che nel campo c’è qualche clinica dove vengono curati i casi più semplici, mentre per i casi d’emergenza e quelli gravi si fa ricorso all’ospedale.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Per molti Studenti Biblici la prima esperienza nel servizio di campo fu quando distribuirono gli inviti per il discorso pubblico di un pellegrino.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
I miei genitori arrivarono dal campo di corsa.
Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại.
Il proprietario del campo disse: “Lasciate che entrambi crescano insieme fino alla mietitura”. — Matteo 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
[2] (paragrafo 9) Il libro Traete beneficio dalla Scuola di Ministero Teocratico, alle pagine 62-64, contiene ottimi consigli su come conversare con le persone quando siamo nel ministero di campo.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Genesi 3:1 dichiara: “Ora il serpente mostrò d’essere il più cauto di tutte le bestie selvagge del campo che Geova Dio aveva fatto.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
Rowena partecipava con zelo al ministero di campo, aiutando regolarmente altri a fare altrettanto.
Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.
Per impiegare al meglio il tempo dedicato al servizio di campo bisogna organizzarsi bene e fare uno sforzo.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
Gli A's vanno in campo, siamo pronti per la partita.
Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng.
▪ Domenica 17 aprile, giorno della Commemorazione, non si terranno altre adunanze a parte quelle per il servizio di campo.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
Esortare tutti a prendere parte al servizio di campo domenica.
Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật.
Se, dunque, Dio riveste così la vegetazione del campo che oggi è e domani è gettata nel forno, quanto più rivestirà voi, uomini di poca fede!”
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
I progressi in campo medico e la maggiore disponibilità di assistenza sanitaria hanno contribuito a questo aumento della popolazione.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
Ero ansioso di farmi un nome nel campo scientifico.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
Un uomo di nome Jayson ricorda: “Nella mia famiglia il sabato mattina era sempre dedicato al servizio di campo.
Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng.
Il foglietto di Rapporto del servizio di campo provveduto dall’organizzazione indica quali informazioni includere.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
È possibile che la risposta più convincente si trovi in un altro campo e abbia a che fare con le qualità di cui Dio ha dotato l’uomo, tra cui la coscienza”.
Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”.
Quindi, se ora metto questo liquido in un campo magnetico, dovrebbe cambiare il suo aspetto.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.
14 Per continuare a camminare ordinatamente e fare progresso è indispensabile partecipare regolarmente al servizio di campo.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
La vostra salute è migliorata o siete guariti grazie ai progressi in campo medico?
Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa?
Secondo la Legge, lo sterco degli animali sacrificati doveva essere portato fuori del campo e bruciato.
Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27).
In questi o in altri modi, forse possiamo partecipare maggiormente al servizio di campo.
Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta có thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng.
Questa vita mortale è il nostro campo di gioco.
Cuộc sống trần thế này là sân chơi của chúng ta.
QUANDO valutano se una persona che studia la Bibbia soddisfa i requisiti per partecipare al ministero di campo, gli anziani si fanno la seguente domanda: “Le espressioni dello studente mostrano che crede che la Bibbia è l’ispirata Parola di Dio?”
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
Col successo statunitense sul campo di battaglia, per l'estate del 1847 c'erano richieste per l'annessione di tutto il Messico ("All Mexico"), in particolare tra i democratici dell'est, i quali sostenevano che portare il Messico nell'Unione era il modo migliore per assicurarsi la pace futura nella regione.
Với những thành công của người Mỹ tại chiến trường vào mùa hè năm 1847, có các lời kêu gọi sát nhập "cả Mexico", đặc biệt là trong số các đảng viên Dân chủ miền Đông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.