campo de béisbol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ campo de béisbol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campo de béisbol trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ campo de béisbol trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kim cương, Kim cương, rô, hột xoàn, sân bóng chày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ campo de béisbol

kim cương

(diamond)

Kim cương

(diamond)

(diamond)

hột xoàn

(diamond)

sân bóng chày

(diamond)

Xem thêm ví dụ

Me pidió para construir vivienda de tres pisos en los campos de béisbol.
Ông đã yêu cầu tôi xây nhà ở ba tầng trên sân bóng chày.
El campo de béisbol vacío.
Sao sân bóng chày lại trống trải thế nhỉ.
En el campo de béisbol del colegio de la Avenida 14, su padre se detenía detrás de la cerca para ver jugar a Eddie.
Tại sân bóng bầu dục cạnh sân trường ở đường 14, cha của cậu đứng sau hàng rào nhìn Eddie chơi.
Fotografié a Ron en un campo de béisbol porque había sido contratado por los Oakland A's para jugar béisbol profesional justo antes de su condena.
Tôi chụp ảnh Ron ở sân bóng chày vì anh ấy đã được tuyển vào Hiệp hội Oakland để chơi bóng chày chuyên nghiệp trước khi bị kết tội.
Por ejemplo, los jugadores de béisbol son muy supersticiosos cuando batean, pero no tanto cuando están en el campo.
Ví dụ, các cầu thủ bóng chày nổi tiếng mê tín khi họ đánh bóng, nhưng khi chặn bóng thì không.
En mi mente es como si estuviera allí; puedo verlo batear y veo la pelota de béisbol blanca volando hacia las gradas en el medio campo.
Tôi vẫn còn nhớ rất rõ, thể như tôi vẫn còn ở đó, là thấy ông ta vung gậy bóng chày lên và thấy quả bóng chày trắng bay thẳng vào khán đài nằm ở giữa phía sau sân chơi.
Cuando era joven, tenía un campo de fútbol, uno de béisbol y una cancha de tenis, y podía llegar caminando porque estaban en mi vecindario.
Khi còn nhỏ, tôi có một sân bóng đá, một sân bóng chày và một sân tennis, nhưng tôi có thể đi bộ tới đó, vì nằm trong khu của tôi.
Van a un campo de entrenamiento de primavera, quizá a un simulador de béisbol.
Họ đến hội trại mùa xuân, có lẽ là 1 sự thực hành trong môn bóng chày.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campo de béisbol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.