cannibal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cannibal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cannibal trong Tiếng Anh.

Từ cannibal trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ăn thịt người, kẻ ăn thịt người, thú ăn thịt đồng loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cannibal

người ăn thịt người

noun

kẻ ăn thịt người

noun

He meets cannibals and giants on his voyages.
Anh ấy đụng phải kẻ ăn thịt người và những tên khổng lồ trong cuộc hành trình.

thú ăn thịt đồng loại

noun

Xem thêm ví dụ

Arthur Waldron, professor of International Relations at the University of Pennsylvania, has linked the notion of cannibalism to recent charges by Harry Wu, that the Chinese government is transplanting organs of condemned prisoners.
Arthur Waldron, giáo sư Quan hệ Quốc tế tại Đại học Pennsylvania, đã liên kết về ăn thịt đồng loại với các cáo buộc gần đây do Harry Wu đưa ra, rằng chính phủ Trung Quốc đang thả lỏng cho việc cấy ghép các cơ quan nội tạng lấy từ các tù nhân .
He could be a serial killer or a cannibal or...
Hoặc một tên ăn thịt người hoặc...
Cannibal.
Đồ ăn thịt người!
Cannibals, I guess.
Bọn ăn thịt người, chắc vậy,
The story is about cannibalism and burning people alive.
Câu chuyện cổ tích này nói về ăn thịt người và thiêu sống.
They'd been told that these islands, and several others nearby, were populated by cannibals.
Họ được kể rằng những hòn đảo đó, và nhiều nhiều nơi gần đó khác, được cư trú bởi những kẻ ăn thịt người.
Ellie manages to lead David's group away from Joel, but is eventually captured; David intends to recruit her into his cannibal group.
Ellie dụ được nhóm của David đi xa khỏi Joel, nhưng cuối cùng lại bị bắt, David có ý định chiêu mộ cô vào nhóm ăn thịt người của mình.
He was known as a serial cannibal, and targeted other Ghouls to torture and devour.
Hắn được biết đến như một kẻ ăn thịt đồng loại hàng loạt, nhắm mục tiêu tới những Ghoul khác nhằm tìm cách tra tấn và xơi tái họ.
He recounts that in an unofficial orphanage in a village in the Kharkiv region, the children were so hungry they resorted to cannibalism.
Ông ta kể cặn kẽ là trong một nhà mồ côi không chính thức ở một làng ở vùng Kharkiv, trẻ em đói đến nỗi chúng phải ăn thịt lẫn nhau.
The American newspapers say I am a cannibal.
Những tờ báo của Mỹ nói ta là kẻ ăn thịt người.
Cannibalism is usually rare (occurring maybe when a fish is dying or dead) but in cramped, stressful situations, goldfish may behave unpredictably.
Ăn thịt đồng loại thường hiếm (có thể xảy ra khi một con cá sắp chết hay đã chết) nhưng trong không gian chật hẹp, tình huống căng thẳng, cá vàng có thể cư xử thất thường.
Man on radio: There have been troubling reports of cannibalism having broken out in refugee camps along the republic's transportation corridor.
Có các báo cáo về đám ăn thịt người đã thoát khỏi các trại tị nạn và tràn ra đường giao thông.
Sutton was loaned to the Republic of Korea on 2 February 1956 under the Grant Aid Program and served that government as ROKS Kang Won (F-72) until she was stricken on 28 December 1977 and sent to the Philippines for cannibalization of parts.
"Sutton" được giao cho Hàn Quốc với hình thức mượn vào ngày 2 tháng 2 năm 1956 theo đạo luật Trợ Giúp Hỗ Tương Quốc phòng và phục vụ chính phủ đổi tên thành ROKS Kang Won (F-72) cho đến khi tàu ấy bị loại bỏ vào ngày 28 tháng 12 năm 1977 và được gửi đến Philippines để tận dụng bộ phận phụ tùng.
The cannibal who killed Elise Nichols had a place to do it and no interest in...
Kẻ ăn thịt người đã giết Elise Nichols có một nơi để làm chuyện đó,... và không hứng thú gì với cánh đồng thôn quê hoang dã kì dị kiểu kabuki.
(High pitch buzz) (Flapping noises) Cannibals, like this sea butterfly mollusk, that eats its next of kin.
(Tiếng của sinh vật phù du ) Những kẻ ăn thịt, như con mollusk hình bướm này, ăn thịt cả người anh em của mình .
And then when those gave out, I cannibalized one of the broken oars.
Nhưng thật tuyệt vời khi bạn trở nên tháo vát,
Cannibals and Cargo Cults
Thổ dân ăn thịt người và phái Cargo
If that cannibal freak doesn't beat him to it.
Nếu tên mọi ăn thịt đó không giết được hắn thì.
Of all the narratives their fears wrote, they responded only to the most lurid, the most vivid, the one that was easiest for their imaginations to picture: cannibals.
Trong tất cả câu chuyện nổi sợ của họ đã dựng lên, họ đã ứng phó điều khủng khiếp nhất, sống động nhất, điều mà dễ dàng nhất để trí tưởng tượng của họ hình dung: Những kẻ ăn thịt.
Ruggero Deodato's Cannibal Holocaust, released in 1980, is often considered to be the most well-known film of the genre due to the significant controversy surrounding its release, and is one of the few films of the genre to garner mainstream attention.
Phim Cannibal Holocaust của Ruggero Deodato, phát hành năm 1980, thường được coi là bộ phim nổi tiếng nhất của thể loại này vì có tranh cãi đáng kể xung quanh việc phát hành và là một trong số ít các bộ phim thuộc thể loại này thu hút sự chú ý của khán giả chính thống.
José Andrés is the series' "culinary cannibal consultant" and advises the crew on proper procedure for preparing human flesh for consumption.
José Andrés đã được đặc biệt đưa vào dự án như một "tư vấn gia ẩm thực thịt người" và tư vấn bài trí hợp lý nội dung để chuẩn bị cho những cảnh quay liên quan đến nội tạng người trong nhà bếp.
"Cannibal cult members arrested in PNG".
Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2011. ^ “Cannibal cult members arrested in PNG”.
He was leader of a group of cultists out in the desert who turned cannibal.
Ông ấy là thủ lĩnh của một nhóm người sùng bái ngoài hoang mạc và trở thành kẻ ăn thịt người.
The King was then captured by some cannibals .
Đức vua bị những kẻ ăn thịt người bắt được .
Is not Saturn found to be a cannibal, destroying and devouring his own children?
Chẳng phải Thổ tinh là thần ăn thịt người, hủy diệt và nuốt sống chính con cái mình hay sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cannibal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.