cannonball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cannonball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cannonball trong Tiếng Anh.

Từ cannonball trong Tiếng Anh có nghĩa là đạn đại bác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cannonball

đạn đại bác

interjection

A cannonball don't pay no mind
♪ Một viên đạn đại bác vô tình

Xem thêm ví dụ

So basically, what they did is, they went to a friend's swimming pool, and Frank performed a cannonball, or bomba.
Về cơ bản, điều họ đã làm là, họ đến bể bơi ở của một người bạn, và Frank thực hiện một viên đạn pháo, hoặc quả bom.
Cannonball!
Đợi tụi em với!
A cannonball don't pay no mind
Một viên đạn đại bác vô tình
If you're gonna win the Cannonball driving an ambulance, you have to have a doctor in the...
Anh không hiểu. Nếu anh muốn chạy một chiếc xe cứu thương, anh cần có một bác sĩ.
The strongman and the human cannonballs reunited, showing off old scars, and new ones.
Khi những người cùng gánh xiếc đoàn tụ, cùng cho nhau xem những vệt sẹo cũ và mới.
They were the first group to win the competition, and following their victory, they signed with Simon Cowell's record label Syco Music and released a cover of Damien Rice's "Cannonball" as their winner's single.
Họ là những người đầu tiên và cho đến nay là nhóm duy nhất giành chiến thắng tại cuộc thi. Sau chiến thắng của họ, họ đã ký hợp đồng với hãng thu âm Syco Music của Simon Cowell và phát hành bản cover "Cannonball" của Damien Rice làm đĩa đơn chiến thắng của họ.
You show them why they call you " Cannonball. "
Anh đã cho họ thấy vì sao người ta gọi anh là " súng thần công ".
“You came barreling down the street at me with all of the discretion of a cannonball.”
“Dì đã đi như lăn xuống đường về phía cháu với một sự tự do của một quả đạn thần công.”
Cannonballers.
Dân chơi Cannonball.
Their winner's single was a cover of Damien Rice's song "Cannonball", which was released via digital download on 11 December 2011, and on CD on 14 December 2011.
Đĩa đơn chiến thắng của họ là một bản cover ca khúc của Damien Rice "Cannonball", được phát hành thông qua tải xuống kĩ thuật số ngày 11 tháng 12 năm 2011, và trên CD ngày 14 tháng 12 năm 2011.
They should not be dropping him on us like a black cannonball.
Họ không nên nhả hắn cho ta như quả đạn pháo đen.
However, by transferring enough energy (from the burning gunpowder to the mass of the cannonball, and then from the cannonball to the opposing fortifications by way of the impacting ammunition) eventually a bombardier may wear down an opponent's fortified defenses.
Tuy nhiên, bằng cách chuyển đủ năng lượng (từ thuốc súng đang cháy sang khối đạn đại bác, rồi từ đạn đại bác sang pháo đài đối phương bằng cách sử dụng đạn dược tác động) cuối cùng, một kẻ ném bom có thể bàomòn hàng phòng thủ kiên cố của đối phương.
Listen, that's not good for the Cannonball.
Nhưng nó không tốt cho cuộc đua Cannonball.
Newton's cannonball was a thought experiment Isaac Newton used to hypothesize that the force of gravity was universal, and it was the key force for planetary motion.
Thí nghiệm đạn pháo của Newton là một thí nghiệm tưởng tượng đề xuất bởi Isaac Newton để giả thuyết lực hấp dẫn là lực phổ quát, và là lực chịu trách nhiệm cho chuyển động của các hành tinh.
Would it bother anyone if I worked on my cannonballs?
Có ai phiền nếu cháu làm phát đại bác không ?
In the same issue, Cannonball and Karma also leave the team.
Cùng lúc này Cannonball và Karma đều có ý định tạm nghỉ.
The first events resembling the modern shot put likely occurred in the Middle Ages when soldiers held competitions in which they hurled cannonballs.
Các cuộc thi đầu tiên giống như đẩy tạ hiện đại có khả năng xảy ra vào thời Trung cổ khi các binh sĩ tổ chức các cuộc thi trong đó họ ném đạn đại bác.
I just saw cannons and cannonballs!
Tôi nhìn thấy một ít đạn pháo và đại bác.
Despite the difference in troop numbers, Eger's strong walls and the high morale of its defenders allowed the fortress to withstand five major assaults and continuous cannon fire (excluding the ones stuck in the walls of the stronghold, almost 12,000 cannonballs landed inside the fortress before the siege ended).
Mặc dù chên lệch quân số, nhưng sự vững chắc của thành Eger, cũng như tinh thần của binh sĩ phòng thủ, khiến cho quân thủ thành có thể đánh lại năm đợt tiến công lớn cũng như các đợt bắn phá liên tục (ngoại trừ các viên đạn mắc vào tường thành, khoảng 12 ngàn viên đạn rơi vào trong thành trước khi cuộc vây hãm chấm dứt).
Some of the angles on the Citadelle were intentionally put there by Christophe to deviate cannonballs if attacked and the Epaulette is a great example of using angles to deviate and deflect shots.
Một số các góc của Citadelle đã cố tình đặt ở đó bởi Christophe để chệch súng thần đi nếu bị tấn công và Epaullete là một ví dụ tuyệt vời của việc sử dụng các góc đi chệch và làm chệch hướng các góc.
If a gravitational force acts on the cannonball, it will follow a different path depending on its initial velocity.
Nếu lực hấp dẫn tác động lên đạn pháo, nó sẽ đi theo một đường khác phụ thuộc vào vận tốc ban đầu của nó.
Galileo Galilei is said to have dropped two cannonballs of different masses from the tower to demonstrate that their speed of descent was independent of their mass.
Galileo Galilei được cho là đã thả hai quả đạn ca nông có khối lượng khác nhau từ trên tháp để chứng minh tốc độ rơi của chúng độc lập với khối lượng.
Sit spin variations include pancake, broken leg, tuck behind, cannonball, flying, and clam.
Cú xoay Sit với các biến thể là pancake, broken leg, tuck behind, cannonball, flying và clam.
Only thing I want to know is, how are you figuring the odds on this Cannonball cockamamie?
Tôi chỉ muốn biết một điều là... ông sẽ tính tỷ số cho cuộc đua Cannonball này ra sao?
Later, Nightcrawler served as the new leader of the Uncanny X-Men team alongside Wolverine, Bishop, Psylocke, Cannonball, and Marvel Girl.
Sau này Kurt trở thành lãnh đạo của Uncanny X-men gồm Wolverine, Bishop, Psylocke,Cannonball, Marvel Girl.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cannonball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.