canker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canker trong Tiếng Anh.

Từ canker trong Tiếng Anh có các nghĩa là hư, bệnh thối mục, bệnh viêm loét miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canker

adjective

bệnh thối mục

verb

bệnh viêm loét miệng

noun

Xem thêm ví dụ

It cannot and should not be left to canker, to fester, and ultimately to destroy.
Chúng ta không thể và không nên để cho điều đó tàn phá, phá hoại và cuối cùng hủy diệt mình.
Side effects include swollen tongue, dry mouth and pus-filled canker sores.
Tác dụng phụ bao gồm... lưỡi phồng ra, miệng khô lại và bị loét miệng
“He is the canker-worm to gnaw his own vitals; and the vulture to prey upon his own body; and he is, as to his own prospects and prosperity in life, a [destroyer] of his own pleasure.
“Người ấy là con sâu đo gặm mòn phủ tạng của mình; và là con chim kên kên săn mồi là chính thể xác của mình; và người ấy, về viễn tượng thành công trong đời, chi là một [kẻ phá hủy] ước mơ của mình mà thôi.
We must solve them—lay them to rest and not leave them to canker, fester, and ultimately destroy.
Chúng ta phải giải quyết chúng—dẹp bỏ chúng và không để cho chúng làm xoi mòn, làm ray rứt và cuối cùng thì hủy diệt.
16 Wo unto you arich men, that will not bgive your substance to the cpoor, for your driches will canker your souls; and this shall be your lamentation in the day of visitation, and of judgment, and of indignation: The eharvest is past, the summer is ended, and my soul is not saved!
16 Khốn thay cho các ngươi, là anhững kẻ giàu có mà không chịu bđem tài sản của mình cho cnhững kẻ nghèo khó, vì dcủa cải của các ngươi sẽ hủy hoại linh hồn các ngươi; và đây sẽ là tiếng khóc than của các ngươi vào ngày viếng phạt, và phán xét, và phẫn nộ: eMùa gặt đã qua, mùa hè đã hết, và linh hồn của tôi không được cứu rỗi!
People with HIV or AIDS may develop oral thrush , oral warts , fever blisters , canker sores , and hairy leukoplakia , which are white or gray patches on the tongue or the inside of the cheek .
Người bị HIV hoặc AIDS có thể bị bệnh tưa miệng ( tưa lưỡi ) , mụn cơm ở miệng , mụn rộp môi , viêm loét miệng , và bạch sản dạng lông , biểu hiện nhiều mảng trắng hoặc xám trên lưỡi hoặc bên trong má .
" A canker, " as he put it.
1 căn bệnh, như ông ấy nói.
Ancient Cain was the first who allowed the cancer of bitterness and malice to canker his heart.
Ca In thời xưa là người đầu tiên đã để cho những cảm nghĩ cay đắng và hiểm ác hủy hoại tình cảm của mình.
Full soon the canker death eats up that plant.
Toàn ngay sau cái chết thối ăn mà nhà máy.
11 And again, they have brought swords, the hilts thereof have perished, and the blades thereof were cankered with rust; and there is no one in the land that is able to interpret the language or the engravings that are on the plates.
11 Và lại nữa, họ còn đem về những cây kiếm, nhưng chuôi kiếm đều bị hư nát và lưỡi kiếm thì rỉ sét; và trong xứ này không có một người nào có thể phiên dịch được ngôn ngữ hay những chữ ghi khắc trên các bảng khắc ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.