cannabis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cannabis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cannabis trong Tiếng Anh.

Từ cannabis trong Tiếng Anh có các nghĩa là cần sa, cây gai dầu, Cần sa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cannabis

cần sa

noun (plant)

a gathering of people asking for the legalization of cannabis.
một nhóm người đòi hợp pháp hóa cần sa.

cây gai dầu

noun

I worked for a man who grew cannabis in the back woods.
Tôi làm cho một người trồng cây gai dầu trong rừng vắng.

Cần sa

a sativa-indica Cannabis cross has something to say about us.
một loại cần sa sativa-indica cũng muốn nói một điều gì đó về chúng ta

Xem thêm ví dụ

Newsom responded to comments by Spicer which compared cannabis to opioids saying, "Unlike marijuana, opioids represent an addictive and harmful substance, and I would welcome your administration's focused efforts on tackling this particular public health crisis."
Newsom đã trả lời các bình luận của Spicer, so sánh cần sa với opioids, "Không giống như cần sa, opioid là một chất gây nghiện và có hại, và tôi sẽ hoan nghênh những nỗ lực tập trung của chính quyền của bạn trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng sức khỏe cộng đồng đặc biệt này."
Long-term side effects may include addiction, decreased mental ability in those who started as teenagers, and behavioral problems in children whose mothers used cannabis during pregnancy.
Tác dụng phụ lâu dài có thể bao gồm gây nghiện, giảm khả năng tâm thần ở những người bắt đầu hút từ tuổi thanh thiếu niên, và các vấn đề hành vi ở trẻ em có mẹ sử dụng cần sa trong khi mang thai.
Newsom supported the resulting measure, Proposition 64, which legalized cannabis use and cultivation for California state residents who are 21 or older.
Newsom ủng hộ biện pháp kết quả, Dự luật 64, hợp pháp hóa việc sử dụng và trồng cần sa cho cư dân tiểu bang California từ 21 tuổi trở lên.
Rock has also been associated with various forms of drug use, including the amphetamines taken by mods in the early to mid-1960s, through the LSD, mescaline, hashish and other hallucinogenic drugs linked with psychedelic rock in the late 1960s and early 1970s; and sometimes to cannabis, cocaine and heroin, all of which have been eulogised in song.
Rock cũng liên quan đến các hình thức sử dụng ma túy, trong đó có những chất kích thích được một vài dân mod mang theo trong nửa đầu thập niên 1960, hay mối liên hệ giữa LSD với psychedelic rock trong cuối thập niên 1960 và đầu thập niên 1970, đôi khi cả cần sa, cocaine và heroin đều được ca ngợi trong bài hát.
Specialty glass smoking pipes for cannabis and tobacco are made from borosilicate glass.
Ống hút thủy tinh đặc biệt cho cần sa và thuốc lá được làm từ thủy tinh borosilicate.
Although cannabis remains prohibited for any use at the federal level, the Rohrabacher–Farr amendment was enacted in December 2014, limiting the ability of federal law to be enforced in states where medical cannabis has been legalized.
Mặc dù cần sa vẫn bị cấm sử dụng ở cấp liên bang, nhưng sửa đổi Rohrabacherifer Farr đã được ban hành vào tháng 12 năm 2014, hạn chế khả năng luật pháp liên bang được thi hành tại các bang nơi cần sa y tế đã được hợp pháp hóa. ^ Murnion B (tháng 12 năm 2015).
In North America, cannabis, in the form of hemp, was grown for use in rope, clothing and paper.
Tại Bắc Mỹ, cannabis dưới dạng gai dầu, được trồng để sản xuất chão, quần áo và giấy.
Koume hangs out with Masaki and his friends, but leaves after he tries to get her to smoke cannabis and force her to kiss him.
Koume đi chơi với Masaki và bạn bè của anh ta, nhưng bỏ đi ngay khi anh ta cố gắng ép cô hút thuốc và buộc cô phải hôn anh ta.
A reduced quality of life is associated with heavy cannabis use, although the relationship is inconsistent and weaker than for tobacco and other substances.
Chất lượng cuộc sống giảm đi kèm với việc sử dụng cần sa quá mức, mặc dù mối quan hệ không nhất quán và yếu hơn so với thuốc lá và các chất khác.
There are 483 identifiable chemical constituents known to exist in the cannabis plant, and at least 85 different cannabinoids have been isolated from the plant.
Cho tới nay, người ta đã biết 483 hợp chất có thể nhận dạng trong các loài cannabis, và ít nhất 85 cannabinoid khác nhau đã được cô lập từ các loài cây này.
I have never done heroin, I have never done speed," he said in a 2008 interview, adding that he stopped smoking cannabis and taking LSD at the age of 20.
Tôi không bao giờ nghiện heroin, Tôi không bao giờ đua xe tốc độ," anh nói trong buổi phỏng vấn năm 2008, thêm rằng anh đã thôi không hút thuốc và ngừng nghiện rượu từ năm 20 tuổi.
October 16 – Canada legalises the sale and use of cannabis, becoming the second country in the world to do so, after Uruguay in 2013.
16 tháng 10: Canada hợp pháp hóa việc bán và sử dụng cần sa, trở thành quốc gia thứ hai trên thế giới làm như vậy, sau Uruguay vào năm 2013.
Tiny samples of Cannabis plants also can be identified with precision by microscopic examination of leaf cells and similar features, but that requires special expertise and equipment.
Các mẫu nhỏ xíu của cây Cannabis cũng có thể được nhận dạng với độ chính xác cao bằng kiểm tra vi thể tế bào lá và các đặc trưng tương tự, nhưng điều này đòi hỏi phải có chuyên môn và thiết bị đặc biệt.
It is these secondary metabolites and pigments that can have therapeutic actions in humans and which can be refined to produce drugs—examples are inulin from the roots of dahlias, quinine from the cinchona, THC and CBD from the flowers of cannabis, morphine and codeine from the poppy, and digoxin from the foxglove.
Đây là những chất chuyển hóa thứ cấp và các sắc tố có thể có tác dụng điều trị ở người và có khả năng được tinh chế để sản xuất thuốc, ví dụ được inulin từ rễ của dahlias, quinine từ vỏ dùng làm thuốc, THC và CBD từ hoa của cây gai dầu, morphine và codeine từ các thuốc phiện, và digoxin từ cây dương địa hoàng.
Laws prohibiting Cannabis in the United States and Canada specifically named products of C. sativa as prohibited materials.
Luật pháp cấm Cannabis tại Hoa Kỳ và Canada nêu tên cụ thể các sản phẩm từ C. sativa như là các loại vật liệu cấm.
It was easier to get cannabis, heroin and cocaine, faster even, in the prison than outside the prison.
Nhà tù là noi kiếm cần sa, hê rô in, và thuốc phiện trắng dễ dang hơn thậm chí nhanh hơn ngoài nhà tù
The Golden Crescent also dominates the cannabis resin market due to the high resin yields of the region (145 kg/ha), four times more than Morocco (36 kg/ha).
Lưỡi liềm Vàng cũng chi phối thị trường nhựa gai dầu bằng sản lượng dầu rất cao (145 kg/ha), cao gấp bốn lần Maroc (36 kg/ha).
Isobe attacks Masaki and his friend, calling the police on them so they can find the illegal cannabis in their bags.
Isobe tấn công Masaki và nhóm bạn của anh ta, đồng thời gọi cảnh sát đến chỗ họ đang xô sát để cảnh sát có thể tìm thấy cần sa bất hợp pháp trong túi của nhóm Masaki.
A shot where Lester and Ricky share a cannabis joint behind a building came from a misunderstanding between Hall and Mendes.
Cảnh Lester và Ricky cùng hút cần sa đằng sau tòa nhà gây nên hiểu lầm giữa Hall và Mendes.
Professors William Emboden, Loran Anderson, and Harvard botanist Richard E. Schultes and coworkers also conducted taxonomic studies of Cannabis in the 1970s, and concluded that stable morphological differences exist that support recognition of at least three species, C. sativa, C. indica, and C. ruderalis.
Các giáo sư William Emboden, Loran Anderson và nhà thực vật học từ Harvard là Richard E. Schultes cùng các cộng tác viên cũng tiến hành các nghiên cứu phân loại Cannabis trong thập niên 1970 và kết luận rằng các khác biệt hình thái ổn định hỗ trợ sự công nhận ít nhất là 3 loài, bao gồm C. sativa, C. indica và C. ruderalis.
On October 17, 2018, Canada legalized cannabis for recreational adult use making it the second country in the world to do so after Uruguay and the first G7 nation.
Vào ngày 17 tháng 10 năm 2018, Canada đã hợp pháp hoá cần sa để sử dụng cho người lớn với mục đích giải trí, khiến nước này trở thành quốc gia thứ hai trên thế giới thực hiện điều đó sau Uruguay và là quốc gia G7 đầu tiên hợp pháp hóa cần sa.
Phyllachora banksiae Phyllachora cannabis Phyllachora graminis Phyllachora gratissima Phyllachora hainanensis Phyllachora musicola Phyllachora pomigena Phyllachora phyllostachydis, Hara, 1913 Phyllachora sacchari Phyllachora tjapukiensis Lumbsch TH, Huhndorf SM (December 2007).
Phyllachora cannabis Phyllachora graminis Phyllachora gratissima Phyllachora musicola Phyllachora pomigena Phyllachora phyllostachydis, Hara, 1913 Phyllachora sacchari ^ Lumbsch TH, Huhndorf SM. (tháng 12 năm 2007).
Whether the drug and non-drug, cultivated and wild types of Cannabis constitute a single, highly variable species, or the genus is polytypic with more than one species, has been a subject of debate for well over two centuries.
Việc các kiểu thuốc/phi thuốc, gieo trồng hay hoang dại của Cannabis tạo thành một loài duy nhất có mức độ biến đổi cao hay chi này là nhiều loài đã từng là chủ đề gây tranh cãi trong trên 2 thế kỷ.
Like most pharmacologically-active secondary metabolites of plants, THC is a lipid found in cannabis, assumed to be involved in the plant's self-defense, putatively against insect predation, ultraviolet light, and environmental stress.
Giống như hầu hết các chất chuyển hóa thứ cấp có hoạt tính dược lý của thực vật, THC là một lipid có trong cần sa, được cho là có liên quan đến khả năng tự vệ của cây, chống lại sự xâm nhập của côn trùng, tia cực tím và căng thẳng môi trường.
This is the only federally funded site where it is legal to cultivate cannabis for scientific research in the United States.
Đây là nơi duy nhất được liên bang tài trợ để hợp pháp trồng cây thuốc phiện cho nghiên cứu khoa học ở Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cannabis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.