cannuccia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cannuccia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cannuccia trong Tiếng Ý.

Từ cannuccia trong Tiếng Ý có các nghĩa là ống hút, Ống hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cannuccia

ống hút

noun

Queste persone potrebbero essere sepolte in una bara con una cannuccia per respirare.
Mấy người đó có thể đang bị chôn trong hộp, hít thở bằng ống hút.

Ống hút

noun (tubicino fino usato per succhiare liquidi da un contenitore e trasferirli nella bocca di colui che beve)

Queste persone potrebbero essere sepolte in una bara con una cannuccia per respirare.
Mấy người đó có thể đang bị chôn trong hộp, hít thở bằng ống hút.

Xem thêm ví dụ

Mi ricordo di una notte, un infermiere è entrato, Jonathan, con un sacco di cannucce di plastica.
Tôi còn nhớ, một đêm, một trong những y tá đi vào, Jonathan, với rất nhiều ống hút nhựa.
Bambini sdentati che suonano il banjo, mangiano con la cannuccia e si scopano gli animali.
Mấy đứa nhóc không có răng chơi đàn banjo, ăn nước táo bằng ống hút, một trại thú vật.
E quando avevamo finito, è andato in giro in silenzio e ha unito tutte le cannucce fino a che ha avvolta l'intero reparto, e poi ha detto,
Khi chúng tôi làm xong, anh ấy đi vòng vòng trong thinh lặng và anh ấy nối những ống hút đó lại với nhau cho tới khi nó tạo thành vòng trong bao hết khu điều trị, anh ấy nói
Qualcuno ti ha infilato una cannuccia nel cranio e sta bevendo.
Cô nên gào thét trong đau đớn.
E scoprirono che i rifiuti più comuni erano le confezioni in plastica di cannucce della loro stessa mensa.
Họ nhận ra rằng loại rác phổ biến nhất là ống hút bằng nhựa từ chính căng tin của trường mình.
A quanto ne so, passò il resto della vita nutrendosi con una cannuccia.
Theo tôi được biết, hắn ta sống quãng đời còn lại... bằng cách uống thức ăn qua một cái ống.
In uno sprazzo di lucidità pensai che se avessi preso la palla c’era la possibilità che avrei consumato i miei pasti con la cannuccia.
Bỗng nhiên, tôi nghĩ rằng nếu tôi bắt quả bóng thì chắc chắn tôi có thể bị thương tích đến nỗi phải nằm bệnh viện.
Per berli si deve bucare una bustina di alluminio con una cannuccia. Pronto?
Tôi phải làm thủng cái túi với ống hút.
Va'a respirare da una cannuccia.
Đi mà hút khí qua ống sậy đi
Mi mette la cannuccia in bocca per cortesia?
Và anh đút ống hút vô miệng tôi dùm.
" Non masticherò le cannucce.
" Con không được cắn ống hút.
L'altra cosa interessante è che mentre soffi, mentre emetti il suono, puoi accorciare la cannuccia.
Cách khác là bạn tiếp tục thổi, tiếp tục phát ra âm thanh, và bạn tiếp tục cắt nó.
Anche l'apparato boccale succhiante, una versione più simpatica del becco pungente e succhiante, consiste in una lunga struttura a forma di tubo chiamata proboscide che lavora come una cannuccia per succhiare il nettare dai fiori.
Phần vòi chích, phiên bản thân thiện hơn của chiếc vòi sắc nhọn cũng bao gồm một kết cầu vòi dài làm việc như một ống hút để hút mật từ hoa.
Questo strumento polivalente può fungere da naso, cannuccia, braccio o mano.
Vòi voi được dùng như cái mũi, ống hút, cánh tay hoặc bàn tay.
Perché pensi che beva con questa ridicola cannuccia?
Cậu nghĩ sao tôi lại uống bằng thứ ống quái quỷ này?
Ecco una cannuccia, ne schiacciamo l'estremità e diventa la bocca di un piccolo coccodrillo.
Đây là một ống hút nhỏ, bạn xén 2 góc ở đây, và nó trở thành một cái mõm cá sấu con.
Si mette la cannuccia nella polvere per prendere la cenere sacra -- ebbene, non è cenere, è calcare bruciato -- per far sì che la foglia di coca modifichi il pH della bocca per facilitare l'assorbimento della cocaina cloridrato.
Đặt cây gậy vào trong bột để lấy những hạt tro thiêng -- Thực ra nó không hẳn là tro, nó chỉ là đá vôi cháy -- để truyền sức mạnh cho lá cacao, để thay đổi độ pH trong miệng để sự thẩm thấu cocain hydrochloride dễ dàng hơn.
Se aveva poca pratica o se i materiali non erano della qualità più fine, il calamo — una cannuccia con taglio obliquo usata per scrivere — poteva facilmente incepparsi nel papiro, il foglio poteva lacerarsi e la scrittura poteva risultare illeggibile.
Nếu người thư ký thiếu kinh nghiệm hay giấy không có phẩm chất cao, thì cây bút lông chim, hay bút sậy, có thể móc vào giấy chỉ thảo, giấy có thể rách, hoặc chữ viết không đọc được.
La zucca è l'aspetto femminile, la cannuccia è il maschio.
Quả bầu là sự nữ tính; cây cậy là một người đàn ông.
Queste persone potrebbero essere sepolte in una bara con una cannuccia per respirare.
Mấy người đó có thể đang bị chôn trong hộp, hít thở bằng ống hút.
Quindi sollevate le vostro cannucce se vi unirete a me.
Thế nên hãy nâng ống hút của các bạn lên nếu bạn đồng hành với tôi.
Tutto ciò che conta è che noi continuiamo a nutrire la fiamma dell'umanità vivendo la nostra vita come la massima espressione creativa di chi siamo veramente, perché siamo tutti collegati da milioni e milioni di cannucce, ed è il momento di unirsi a quelli e di tenerle.
Điều quan trọng nhất là chúng ta tiếp tục lan tỏa ra ngọn lửa của tính nhân đạo bằng cách sống cuộc đời của mình như một sự lột tả căn nguyên sáng tạo của chính con người thật của mình, Vì chúng ta đều được kết nối với nhau bởi hàng triệu triệu ống hút, và đã đến đúng lúc nối chúng lại và nắm giữ lấy chúng.
Bevi il caffe'con la cannuccia?
Bà cho rơm vào cà phê?
E sto bevendo un succo da una cannuccia di zucchero.
Và tôi đang nhấm nháp Kool-Aid bằng miếng kẹo Red Vine.
Si pensa che in Mesopotamia la traccia più antica di birra sia una tavoletta sumera di 6.000 anni fa che ritrae persone intente a bere una bevanda con cannucce di paglia da un recipiente comune.
Tại Lưỡng Hà, chứng cứ lâu đời nhất về bia được cho là bức vẽ 6.000 năm tuổi của người Sumeria miêu tả những người đang uống một thứ đồ uống bằng các cần hút bằng sậy từ thùng công cộng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cannuccia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.