canottiera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canottiera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canottiera trong Tiếng Ý.

Từ canottiera trong Tiếng Ý có các nghĩa là áo lót, áo mai ô, áo may ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canottiera

áo lót

noun

Melissa Taylor indossava un reggiseno, una canottiera e un paio di jeans.
Melissa Taylor mặc áo lót, áo 3 lỗ, và quần jeans.

áo mai ô

noun

áo may ô

noun

Xem thêm ví dụ

Di conseguenza, il passaggio di mani della canottiera non e'documentato a dovere.
hơn nữa, nó chưa đủ căn cứ để làm sáng tỏ vấn đề
E qual e'stato il risultato dell'analisi del DNA su quella canottiera.
Và không tìm thấy kết quả giám định DNA của nó?
La canottiera ed ogni prova ad essa collegata non sono ammissibili.
Chiếc áo ngực và những tình tiết liên quan tới nó là vô căn cứ
un che anno un canottiere di Harvard ne ha battuto uno di Oxford a Henley?
Vào năm nào đã xảy ra việc 1 sinh viên Harvard thắng 1 sinh viên Oxford khi đua chèo thuyền ở Henley?
No, c'era una canottiera.
Không, còn 1 chiếc áo ngực.
Beh, io quel test l'ho ritirato, insieme alla canottiera.
Tôi đã kiểm tra chiếc áo ngực
Se facciamo sesso, si lascia la canottiera addosso.
Khi chúng tôi làm tình, cô ấy mặc một cái áo ba lỗ.
Informero'la giuria di non considerare alcuna testimonianza riguardo alla canottiera o al test del DNA.
Tôi sẽ yêu cầu bồi thẩm đoàn xem xét kỹ lời khai của nhân chứng cũng bằng chứng về chiếc áo ngực hay cả kết quả ADN
Ti vedo dentro la canottiera.
Anh có thể nhìn xuống áo lót em,
È uscito poco fa in canottiera e non è ancora tornato.
Vài phút trước ổng mặc áo lót đi ra ngoài và chưa thấy trở vô.
Ecco un gruppo di canottieri di un collegio.
Giả dụ đây là một nhóm chèo thuyền trong trường đại học.
Vostro Onore... dal momento in cui la canottiera e'stata raccolta al suo arrivo in laboratorio, ci sono dei buchi nei rapporti, come potete vedere.
Thưa tòa, chỉ dựa vào chiếc áo ngực cộng với kết quả trong phòng thí nghiệm được ghi trên đống giấy này thì chưa đủ.
Melissa Taylor indossava un reggiseno, una canottiera e un paio di jeans.
Melissa Taylor mặc áo lót, áo 3 lỗ, và quần jeans.
Anche se ero 1,77 metri, 68 kg, parte del Circolo Canottieri del College, e una che ha sopportato 12 ore di bruciante dolore alle ginocchia --
Và kể cả vì tôi cao 1m77, nặng 68kg, thuộc đội chèo thuyền, và là người có thể chịu đựng nổi đau chai đầu gối suốt 12 tiếng--
La canottiera implicava un insabbiamento di prove.
Đó là bằng chứng đã bị để sót
E'stata la canottiera che ci ha portato a riaprire il caso.
Chi tiết đó có thể cho ta điều tra lại vụ án

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canottiera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.