cannella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cannella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cannella trong Tiếng Ý.

Từ cannella trong Tiếng Ý có các nghĩa là quế, cây quế, vòi, Chi Quế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cannella

quế

noun

La cannella, che ti riporta alla memoria il grembiule della nonna.
Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.

cây quế

noun

vòi

noun

Chi Quế

Xem thêm ví dụ

Piace anche a me la cannella.
Con cũng thích quế.
E'pane alla cannella con tanto di glassa.
Đó là bánh mì, màu vàng và phủ kem lên.
Vuoi un waffle alla cannella?
Bánh quế không?
Forse cannella.
À, có thể là quế.
No, qui non ci volevo la cannella.
Tôi không muốn kem trong cốc.
La cannella, che ti riporta alla memoria il grembiule della nonna.
Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.
14 spigonardo+ e zafferano, canna aromatica+ e cannella,*+
14 Cam tùng+ và nghệ tây, sậy thơm+ và quế,+
Non è cannella.
Không phải quế...
Hai dei dolcetti alla cannella?
[ CANS CRUNCHING ] Em có bánh mỳ vị quế ko?
Mia madre è la figlia color cannella di una nativa brasiliana, con un pizzico di nocciola e miele, e di un uomo dalle pelle color caffellatte, ma con molto caffè.
Mẹ tôi có nước da vàng như quế của con gái người gốc Brazil, với một nhúm hạt dẻ và mật ong, và một người đàn ông có nước da như cà phê sữa nhưng màu cà phê nhiều hơn.
17 Ho cosparso il mio letto di mirra, aloe e cannella.
17 Em cũng đã rải một dược, kỳ nam và quế lên giường.
Casa della Pinata di Teddy, parla Cannella.
Ngôi nhà Teddy đầy Pinata *, xem ai đang nói kìa.
Sì, voglio uova strapazzate e bacon, e pane tostato alla cannella.
Cho tôi trứng tráng, thịt hun khói với bánh mì nướng vị quế.
Ti ho fatto dei toast alla cannella e del caffe'.
Cháu làm cho cô ít bánh mỳ nướng và coffee này.
Allora ti chiamo Cannella.
Con sẽ gọi cô là Cinnamon.
Come conseguenza, il 25 luglio 1740 il commissario degli Affari Interni Roy Ferdinand decretò che i cinesi considerati sospetti sarebbero stati deportati nella colonnia olandese di Ceylon (l'odierno Sri Lanka) e condannati a raccogliere la cannella.
Như một kết quả, Ủy viên Nội vụ Bản địa Roy Ferdinand, theo lệnh của Toàn quyền Adriaan Valckenier, đã ra sắc lệnh vào ngày 25 tháng 7 năm 1740 rằng những người Hoa đáng nghi sẽ bị trục xuất đến Zeylan (nay là Sri Lanka), và buộc phải thu hoạch quế.
Prendi il cannello e aiutami con la carrucola.
Rồi. mang mỏ hàn và giúp tôi với cánh tay ròng rọc.
Un'altra formula dello stesso periodo richiedeva sangue di drago (una resina), cannella e allume bruciato.
Một công thức khác khoảng thời gian này gọi là huyết rồng (một loại nhựa thông), quế và phèn nhôm.
Ciao, Cannella.
Chào, Cinnamon.
11 “Anche i mercanti della terra piangeranno e faranno lutto per lei, perché nessuno comprerà più le loro merci: 12 i loro carichi d’oro, d’argento, di pietre preziose, di perle, di lino fine, di porpora, di seta e di panno scarlatto; ogni manufatto di legno profumato; oggetti di ogni tipo in avorio, legno pregiato, rame, ferro e marmo; 13 e cannella,* cardamomo, incenso, olio profumato, olibano,* vino, olio d’oliva, fior di farina, grano, bestiame, greggi, cavalli, carri, schiavi e vite* umane.
11 Các nhà buôn trên đất cũng sẽ than van khóc lóc về nó, vì không còn ai mua trọn số hàng hóa của họ nữa, 12 hàng hóa ấy gồm vàng, bạc, đá quý, ngọc trai, vải lanh mịn, vải tía, lụa và vải đỏ; mọi thứ làm bằng gỗ thơm, mọi loại sản phẩm làm bằng ngà, gỗ quý, đồng, sắt và đá hoa; 13 cũng có quế, gia vị Ấn Độ, hương, dầu thơm, nhựa thơm trắng, rượu, dầu ô-liu, bột mịn, lúa mì, bò, cừu, ngựa, xe ngựa, nô lệ và người.
Cannella?
Cinnamon?
Un depresso può chiedere più sciroppo nel suo caffellatte zucca e cannella senza spiegare che ne ha bisogno perché è intrappolato nel buio infinito della sua anima e ha perso ogni possibilità di fuga,
Một người bị trầm cảm có thể yêu cầu thêm si-rô vào ly latte bí ngô của mình mà không cần giải thích rằng họ cần nó vì đang mắc kẹt trong bóng tối vô tận của tâm hồn và đã mất toàn bộ hi vọng để thoát ra... (cười)
I panini di zucca alla cannella, con le fragole fresche e la crema.
bánh mì vị quế phủ kem và những trái dâu tươi. PATTY:
Chi vuole involtini alla cannella appena sfornati?
Ai thích ăn quế nóng nào?
Odiano cannella.
Chúng ghét quế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cannella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.