canyon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canyon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canyon trong Tiếng Anh.

Từ canyon trong Tiếng Anh có các nghĩa là vực, hẽm núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canyon

vực

noun (a valley cut in rock by a river)

In a deep, dark canyon off the coast of California,
Dưới hẻm vực sâu và tối ngoài khơi California,

hẽm núi

noun

On the canyon floor, there were nuggets laying all over the ground.
Trên sàn hẽm núi, vàng cục lăn lóc khắp nơi.

Xem thêm ví dụ

This happened about 1:30 when that thing... came off the top of that canyon.
Lúc đó là khoảng 1h30 khi nó xuất hiện ở phía trên hẻm núi.
The canyon is famous for its 14 miles (23 km) of white-water rapids that can be particularly hazardous.
Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm.
Slot canyons, 150 feet deep.
Những hẻm núi, sâu 50m.
And I grabbed my camera, and I walked through the canyons.
Và tôi xách máy ảnh, đi bộ xuyên các hẻm núi.
Other music, most played in major races, such as Race Wars and Canyon Battles have been widely released akin to the Ekstrak release.
Những bài nhạc khác, chủ yếu được chơi trong các cuộc đua lớn, như Race Wars và Canyon Battles đều mang phong cách của Ekstrak.
Lucullus' legates were able to disrupt two separate detachments coming to the aid of Tigranes and even located and engaged the king's forces in a canyon in the Taurus.
Tuy nhiên, đại sứ của Lucullus đã có thể ngăn chặn hai đơn vị riêng biệt đến viện trợ Tigranes và phát hiện vị trí lực lượng của nhà vua trong một hẻm núi của núi Taurus.
The main part of the trail creeps along the top of tall limestone cliffs and offers beautiful vistas of the canyon and valley below.
Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới.
How exactly is this supposed to get us across the canyon?
Chính xác thì thứ này làm thế nào đưa ta qua hẻm núi?
On January 19, 1973, three days after obtaining a divorce from Vadim in Santo Domingo, Fonda married activist Tom Hayden in a free-form ceremony at her home in Laurel Canyon.
Vào ngày 19 tháng 1 năm 1973, chỉ ba ngày sau khi ly hôn Roger Vadim ở Santo Domingo, Fonda kết hôn với hôn phu thứ 2 là Tom Hayden tại một bữa tiệc tư gia ở Laurel Canyon.
I will pretend to be trapped in a canyon
Tôi giả vờ bị vây ở khe núi không còn đường ra.
Niag'ra Falls, Yellowstone Park, and the jolly old Grand Canyon, and what- not? " " I saw a great deal. "
Niag'ra Falls, Yellowstone Park, và jolly Grand Canyon, và những gì không "? " Tôi thấy rất nhiều. "
It is like the Grand Canyon on Earth, except a hell of a lot larger.
Nó giống như Hẻm núi lớn trên Trái đất, ngoại trừ lớn hơn rất nhiều.
Ooooo... canyon guide.
Hướng dẫn viên?
It was released on August 18, 2012 on Pony Canyon.
Nó được phát hành vào 18 tháng 8 năm 2012 trên Pony Canyon.
On the canyon floor, there were nuggets laying all over the ground.
Trên sàn hẽm núi, vàng cục lăn lóc khắp nơi.
The river starts from year-round aufeis formations at the headwaters and then flows through extensive canyon areas before forming a huge delta as it enters the Beaufort Sea just west of Herschel Island.
Tại đầu nguồn là các tấm băng Aufeis quanh năm sau đó chảy qua các khu vực hẻm núi rộng lớn trước khi hình thành một đồng bằng lớn rồi đổ vào biển Beaufort ở phía tây đảo Herschel.
In time, some of the cliffs bordering these canyons gradually broke up into a myriad of columns of rocky cones, endowing the land with sculptures found nowhere else on earth.
Cuối cùng, một số vách đá ven bờ những hẻm núi này dần dần mòn đi thành vô số những cột đá, tạo cho vùng đất này những kiến trúc không có ở nơi nào khác trên đất.
The troughs on the planet are part of a system of canyons that is more than 6 400 km long.
Vùng lõm trên hành tinh này là một phần của hệ thống hẻm núi dài hơn 6 400 km. ^ Ward Cameron.
Near Op Luang Canyon there are more rock paintings, as well as ancient jewelry and tools.
Gần Hẻm núi Op Luang có nhiều bức tranh đá, cũng như đồ trang sức cổ và các công cụ.
Canyon Del Oro.
Hẽm Núi Vàng.
Jenner attended Sierra Canyon School, where she was a member of the cheerleading team.
Cô đã theo học tại trường Sierra Canyon, ở trường cô là một thành viên của đội cổ vũ.
The Aksu river formed Aksu Canyon which is 500m deep, and can only be crossed in the southern part of the reserve by walking over a narrow pedestrian bridge.
Con sông Aksu hình thành Hẻm núi Aksu sâu 500 mét và chỉ có thể băng qua được ở phía nam của khu bảo tồn bằng cách đi bộ qua một cây cầu đi bộ hẹp.
Occasionally we could see crumpled cars on the canyon bottom, a tragic record of drivers who failed to beware.
Thỉnh thoảng, chúng tôi có thể nhìn thấy các chiếc xe bị tông vào đến mức nhăn nhúm dưới chân hẻm núi, một cảnh bi thảm cho thấy rằng những người lái xe đã không cẩn thận.
In the film, canyoneer Aron Ralston gets trapped by a boulder in an isolated slot canyon in Blue John Canyon, southeastern Utah, in April 2003.
Phim có sự tham gia của James Franco thủ vai Aron Ralston, một nhà thể thao mạo hiểm bị mắc kẹt bởi một tảng lăn trong một hẻm núi cô lập ở Blue John Canyon, miền nam Utah vào tháng 4 năm 2003.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canyon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.