cap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cap trong Tiếng Anh.

Từ cap trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũ lưỡi trai, mũ, chóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cap

mũ lưỡi trai

noun (head covering)

wear baseball caps the wrong way round,
đội mũ lưỡi trai ngược,

noun

The cap is small, but sometimes fitting it can be uncomfortable.
Cái cầu nhỏ, nhưng đôi khi cho vào sẽ khá khó chịu.

chóp

noun

Xem thêm ví dụ

There's more to a bottle cap than keeping liquid from leaking out of glass! "
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
How's the family, Cap?
Gia đình thế nào rồi Thuyền trưởng?
The codes applicable to European safety footwear are: There is also EN ISO 20346:2004 for protective footwear (must comply to basic safety requirements but toe cap impact resistance requirement is lower - 100 Joules) & EN ISO 20347:2004 for Occupational Footwear (must comply to basic safety requirements with anti static or slip resistant properties.
Các mã áp dụng cho giày dép an toàn Châu Âu là: Ngoài ra còn có EN ISO 20346: 2004 cho giày bảo hộ (phải tuân thủ các yêu cầu an toàn cơ bản nhưng yêu cầu chịu va đập trên đầu ngón chân là thấp hơn - 100 Joules) và EN ISO 20347: 2004 cho Giày dép bảo hộ (phải tuân theo yêu cầu an toàn với tính chất chống tĩnh hoặc chống trượt.
Often made of metal and fitted over a cap of felt or leather, the helmet ensured that most blows directed at the head would glance off with little harm done.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
As a player, he first played for Southampton but made his name playing for Arsenal in the 1930s, winning two league titles and an FA Cup, as well as five caps for England.
Khi là cầu thủ, ông thi đấu những trận đầu tiên cho Southampton nhưng lại làm nên tên tuổi ở Arsenal những năm 1930, hai lần vô địch quốc gia và một FA Cup, cũng như năm lần khoác áo tuyển Anh.
Where at first we had a small cap of higher rainfall, that cap is now widening and getting higher.
Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn.
Of the remaining 3% of potentially usable freshwater, more than two-thirds is frozen in ice caps and glaciers.
Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng.
For example, you could set a frequency cap of 1 impression per hour, and a second frequency cap of 3 impressions per day.
Ví dụ: bạn có thể đặt giới hạn tần suất 1 lần hiển thị mỗi giờ và giới hạn tần suất 3 lần hiển thị mỗi ngày.
I've got a fly without any wings in my cap.
Trong nón em có một con ruồi không có cánh.
Association with another disease such as lupus is called a secondary APS unless it includes the defining criteria for CAPS.
Trường hợp liên quan với các bệnh khác như lupus được gọi là APS thứ phát, trừ khi nó nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán xác định CAPS.
As with the 1975 H-B series, Jerry wears his red bowtie, while Tom now wears a red cap.
Giống như series H-B năm 1975, Jerry mặc chiếc nơ đỏ của mình, trong khi Tom mặc một chiếc màu đỏ.
He earned his first cap later that month against Andorra, replacing Vugar Nadyrov for the final 18 minutes of a 0-0 draw.
Anh ra sân đầu tiên trong tháng đó tại trận đấu với Andorra, thay cho Vugar Nadyrov trong 18 phút cuối cùng và kết quả trận đấu là 0-0.
All Russian grenadiers continued however to wear mitre caps until 1805, even when on active service.
Tất cả các lính dù Nga vẫn tiếp tục đội mũ dạng mitra cho đến năm 1805, ngay cả khi trong chiến đấu.
Cap Garland drove around him and stopped.
Cap Garland cho xe chạy vòng qua chỗ cậu và ngưng lại.
Romanoff missed the rendezvous point, Cap.
Romanoff không tới được điểm tập kết, Cap.
Age, caps and goals are as of the start of the tournament, 3 July 2012.
Tuổi, số trận và bàn thắng được tính đến khi giải đấu khởi tranh, 3 tháng 7 năm 2012.
One of the best defenders in Argentina's history, on 7 February 2007 Ayala became the most capped player of the national team (most as captain), beating his friend Diego Simeone, in a friendly victory 1–0 against France played in the Stade de France in Paris.
Một trong những hậu vệ tốt nhất trong lịch sử của Argentina, vào ngày mồng 07 tháng 2 năm 2007, Ayala trở thành cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất của đội tuyển quốc gia(phần lớn là làm đội trưởng), đánh bại người bạn của ông Diego Simeone, trong chiến thắng 1-0 trong trận giao hữu với Pháp tại Stade de France, Paris.
During the withdrawal of Soviet troops, Afghanistan's natural gas fields were capped to prevent sabotage.
Trong thời gian quân đội Liên Xô rút đi, những khu vực khai thác khí tự nhiên tại Afghanistan bị cho ngừng hoạt động để tránh bị phá hoại.
Frequency caps on roadblocked line items will count page views instead of individual ad impressions.
Giới hạn tần suất trên các mục hàng roadblock sẽ tính lượt xem trang thay vì tính từng lần hiển thị quảng cáo riêng lẻ.
Murphy was capped nine times for England and scored one goal.
Murphy đã từng 9 lần được triệu tập vào đội tuyển bóng đá quốc gia Anh và ghi 1 bàn thắng.
In non-browser environments where there are no cookies, they also allow buyers to apply critical features that enable additional demand, such as frequency capping.
Trong môi trường không trình duyệt mà không có cookie, chúng cũng cho phép người mua áp dụng tính năng quan trọng dẫn đến nhu cầu bổ sung, chẳng hạn như giới hạn tần suất.
It is highly sensitive to friction, heat and shock and is mainly used as a trigger for other explosives in percussion caps and blasting caps.
Nó là rất nhạy cảm với ma sát, nhiệt và sốc và chủ yếu được sử dụng như một kích hoạt cho các vật liệu nổ khác trong gõ và nổ mìn.
In Hong Kong, it is a protected species under the Wild Animals Protection Ordinance Cap 170, though it has not been recorded in a natural state in Hong Kong since the 1970s, and is considered extirpated.
Tại Hồng Kông, chúng là loài được bảo vệ theo Pháp lệnh Bảo vệ Động vật hoang dã 170, mặc dù chúng đã không còn được tìm thấy trong điều kiện tự nhiên ở Hồng Kông từ những năm 1970, và được xem là loài bị đe dọa nghiêm trọng.
Awarded his first Italy cap at the age of 19 , Gianluigi Buffon has kept five clean sheets and denied goals to any attacker in the 2006 World Cup TM finals .
Được phần thưởng khoác áo tuyển Ý lần đầu tiên năm 19 tuổi , Gianluigi Buffon đã giữ sạch lưới 5 trận và từ chối các bàn thắng của bất kỳ cầu thủ tấn công nào tại vòng chung kết World cup 2006 .
The first step is to create frequency cap labels for the different types of creatives you want to limit.
Bước đầu tiên là tạo nhãn giới hạn tần suất cho các loại quảng cáo khác nhau mà bạn muốn giới hạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.