caparra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caparra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caparra trong Tiếng Ý.
Từ caparra trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiền ký quỹ, tiền đặt cọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caparra
tiền ký quỹnoun |
tiền đặt cọcnoun Tutti hanno chiesto indietro la caparra. Si ritirano tutti. Mọi người muốn lấy lại tiền đặt cọc. Họ đang di tán. |
Xem thêm ví dụ
Comunque, a prescindere da come avviene l’unzione, per tutti gli unti valgono le parole dell’apostolo Paolo: “E per mezzo di lui, dopo aver creduto, siete stati suggellati col promesso spirito santo, che è una caparra della nostra eredità” (Efes. Tuy nhiên, bất kể việc được xức dầu diễn ra như thế nào, mỗi người đều có được điều mà sứ đồ Phao-lô miêu tả: “Khi tin rồi, anh em cũng nhờ ngài mà được đóng dấu bằng thần khí đã hứa, tức dấu bảo đảm về sản nghiệp của chúng ta” (Ê-phê 1:13, 14). |
Gli ‘schiavi del nostro Dio sono suggellati sulle loro fronti’ per mezzo dello spirito santo o forza attiva di Dio, che gli unti cristiani hanno come caparra della loro eredità celeste. Việc “đóng ấn trên trán những tôi-tớ Đức Chúa Trời chúng ta” được thực-hiện do thánh-linh của Đức Chúa Trời tức sinh-hoạt-lực của Ngài; những tín-đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh-linh tựa hồ như được bảo đảm về phần kế-tự của họ ở trên trời vậy (II Cô-rinh-tô 1:21, 22; Ê-phê-sô 1:12-14). |
Dichiarati giusti sotto il nuovo patto, ricevettero lo spirito santo come “caparra” della loro eredità regale. Được xưng là công bình dưới giao ước mới, họ đã nhận được thánh linh như là “của-cầm” về cơ nghiệp làm vua (Ê-phê-sô 1:14). |
Ora colui che ci ha prodotti proprio per questo è Dio, che ci ha dato la caparra di ciò che deve venire, cioè lo spirito”. Đấng đã gây-dựng chúng ta cho được sự ấy, ấy là Đức Chúa Trời, đã ban của-tin của Đức Thánh-Linh cho chúng ta” (II Cô-rinh-tô 5:1-5). |
Non arriverai mai ad avere i soldi per la caparra. Cô sẽ không bao giờ để dành đủ đâu. |
Sì, ma in realtà Jacqueline mi ha aiutata a pagare la caparra. Có, Jacqueline đã trả tiền đặt cọc, nó rất có lợi cho tôi. |
Rivogliono la caparra. Họ muốn lấy lại tiền cọc. |
(Efesini 4:30) Per i fedeli cristiani unti lo spirito di Dio era ed è un suggello, ‘una caparra di ciò che doveva venire’, cioè la vita immortale nei cieli. Thánh linh Đức Chúa Trời là ấn chứng, tức “của-tin”, cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu—nghĩa là sự sống bất tử ở trên trời (II Cô-rinh-tô 1:22; Rô-ma 8:15; I Cô-rinh-tô 15:50-57; Khải-huyền 2:10). |
Se starete in un albergo, avete inviato la caparra? Nếu ở khách sạn, bạn có số xác định phòng và đã gửi tiền cọc cho khách sạn chưa? |
(Efesini 1:3; 2:6) Occupano questa elevata posizione spirituale in quanto sono stati “suggellati col promesso spirito santo, che è una caparra della [loro] eredità”, riservata loro nei cieli. (Ê-phê-sô 1:3; 2:6) Họ giữ địa vị cao trọng này về thiêng liêng vì họ ‘được ấn-chứng bằng Thánh-Linh’, và đây là điều Chúa đã hứa để “làm của-cầm về cơ-nghiệp” dành cho họ ở trên trời. |
Anche la caparra. Đây là tiền ký quỹ. |
(Efesini 1:13, 14; 2 Timoteo 2:12; Rivelazione 20:6) Lo spirito santo servì inoltre da suggello iniziale e caparra di quella gloriosa eredità futura, ma non era tutto. — 2 Corinti 1:21, 22. Thánh linh cũng dùng làm dấu ấn và bảo đảm cho cơ nghiệp vinh hiển mà họ sẽ nhận được trong tương lai, nhưng không phải chỉ có thế mà thôi (II Cô-rinh-tô 1:21, 22). |
" Dov'e'la caparra, Dov'e'la caparra? " Bà ta nói, " Tiền cọc đâu rồi? " - " Tiền cọc đâu rồi? " |
9 Ma come fa una persona a essere sicura di avere la chiamata celeste e di aver quindi ricevuto questa speciale caparra? 9 Nhưng làm thế nào một người biết rằng mình được gọi lên trời, tức nhận được dấu bảo đảm đặc biệt đó? |
E se ti pagassi io la caparra? Cô nghĩ thế nào nếu tôi lo tiền đặt cọc cho cô? |
Alcuni delegati avevano riservato una camera in due alberghi diversi senza inviare la caparra al primo albergo o disdire la propria prenotazione per effettuarne una in un altro albergo. Một số đại biểu đặt phòng ở hai khách sạn khác nhau nên không gửi tiền cọc về khách sạn thứ nhất, hoặc không cho họ biết mình muốn hủy bỏ phòng để đi ở khách sạn khác. |
Domande dai lettori: Cosa sono la “caparra” e il “suggello” che ciascun cristiano unto riceve da Dio? Độc giả thắc mắc: Sự “bảo đảm” và “dấu” mà mỗi tín đồ được xức dầu nhận được từ Đức Chúa Trời là gì? |
Inoltre, per riservare ciascuna camera bisogna inviare una caparra corrispondente al prezzo di una notte. Ngoài ra, phải đóng tiền cọc một đêm cho mỗi phòng muốn giữ. |
Primo e ultimo mese di affitto anticipati più la caparra. Để chuyển vào, anh phải trả cho tháng đầu, tháng cuối, và toàn bộ chi phí |
(Atti 2:2-4, 38; Romani 8:15) Inoltre furono unti con spirito santo in vista di una futura eredità celeste e ricevettero il suggello iniziale dello spirito santo quale caparra della sicura realizzazione di quella speranza celeste. — 2 Corinti 1:21, 22. Hơn nữa, họ được xức dầu bằng thánh linh với viễn ảnh nhận cơ nghiệp trên trời trong tương lai, và sự kiện họ được đóng ấn lần đầu tiên bằng thánh linh là một chứng cớ bảo đảm cho hy vọng lên trời (II Cô-rinh-tô 1:21, 22). |
Con questo battesimo essi furono anche generati dallo spirito, unti e suggellati come caparra di un’eredità spirituale. — Giovanni 3:3, 5; 2 Corinti 1:21, 22; 1 Giovanni 2:20. Khi báp têm đố xảy ra, họ cũng được thánh linh thọ sanh, xức dầu và đóng ấn để làm chứng được chọn làm kẻ kế tự thiêng liêng (Giăng 3:3, 5; II Cô-rinh-tô 1:21, 22; I Giăng 2:20). |
E dovrai anche lasciare una bella caparra. Lúc đấy lại sẽ đưa ra vài món hời đặt cược ngay. |
6 Per garantire la vostra prenotazione, dovete inviare all’albergo una caparra per ogni camera prenotata. 6 Để bảo đảm có phòng, anh chị phải đặt tiền cọc cho mỗi phòng. |
Non mancate di versare in anticipo la caparra. Hãy chắc chắn đặt tiền cọc thích hợp. |
In vista di ciò, avete già inviato la caparra all’albergo in cui alloggerete? Vì những lý do trên, bạn đã gửi tiền cọc cho khách sạn để giữ phòng chưa? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caparra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới caparra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.