capelli trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capelli trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capelli trong Tiếng Ý.
Từ capelli trong Tiếng Ý có các nghĩa là tóc, lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capelli
tócnoun I suoi capelli sono lunghi. Tóc của cô ấy dài. |
lôngnoun In pratica, i batteri fanno crescere i capelli al granchio. Vì vậy, vi khuẩn phát triển lông trên cua |
Xem thêm ví dụ
Ross si trovò sempre più a disagio con il suo nuovo taglio di capelli, ma lo mantenne per tutta la durata dello show. Ross ngày càng khó chịu với phong cách của bản thân trong những năm cuối đời, nhưng vẫn giữ nó trong suốt sự nghiệp. |
Quando sentì che Ieu stava arrivando, Izebel si truccò, si sistemò i capelli e si mise ad aspettarlo alla finestra. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
Vorrei arrampicarmi sui tuoi capelli e testare quelli. Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó. |
E così oggi raccolgo le parti del corpo di cui mi disfo -- capelli, pelle e unghie -- e le do' da mangiare ai miei funghi. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Dopo che Rosa, capelli verdi, mozzafiato, viene uccisa, il dottore la conserva con paste ed unguenti. Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng |
Ma dissi no ai capelli azzurri. Nhưng tôi đã nói không với màu tóc xanh dương. |
Ogni tanto si avvicinava, mi sfiorava i capelli e mi toccava il collo. Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ. |
Bazzicavamo i loro giri e andavamo ai loro be-in ci lasciavamo crescere i capelli". Thật hết sức thoải mái, chúng tôi đã đến Be-Ins và để cho tóc mình dài ra. |
Sulla schiena e fianchi ha portati con sé polvere, fili, capelli e residui di cibo. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
La pelle chiara, i capelli scuri, e occhi ammalianti... Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc... |
E io accarezzero'dolcemente i tuoi lunghi, splendidi capelli ancora una volta... con le mie mani da contadino. ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta. |
Ti mettevi quell'abito lungo e ti tiravi su i capelli. Mẹ mặc một cái áo dài và bới tóc lên. |
Ti vola via il gel dai capelli. Nó sẽ làm hỏng lớp keo mousse. |
Se lo volessi veramente, la trascinerei fuori per i capelli. Nếu muốn có hiệu quả, Cha sẽ nắm tóc cổ kéo ra. |
40 “Se un uomo perde i capelli e diventa calvo è puro. 40 Nếu một người nam bị rụng tóc và trở nên hói thì người đó tinh sạch. |
Omo, Omo, professoressa, i vostri capelli sono per metà ricci Trời ạ, cô ơi, tóc cô cúp vô này. |
Ho una mosca senza ali nei capelli. Trong nón em có một con ruồi không có cánh. |
Ma cos'hai fatto ai capelli? Ông đã làm gì mái tóc? |
Tagliare i capelli rende le cose belle. nó giúp tạo nên những thứ đẹp đẽ. |
" Tu hai sfornato anch'io marrone, devo zucchero miei capelli. " " Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. " |
“Sarò lo stesso fino alla vostra vecchiaia, vi sosterrò fin quando avrete i capelli bianchi”. — ISAIA 46:4, Parola del Signore. “Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4. |
Si tolga le scarpe e si copra i capelli. Đi nào! Cô hãy cởi giày và che tóc lại. |
Perdeva anche quasi tutti i denti e i capelli e l'indice della mano destra (un'idea di Dill. Bà cũng rụng gần hết răng, tóc và ngón trỏ tay phải (đóng góp của Dill. |
Sì, ah, alta e snella, capelli marroni, occhi marroni. Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu. |
Aveva delle grandi guance, delle guance grandi come mele e dei capelli biondo grano, e sembrava così dolce. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capelli trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới capelli
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.