capillare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capillare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capillare trong Tiếng Ý.

Từ capillare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mao quản, Mao mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capillare

mao quản

noun

Trombosi capillare, colesterolo alle stelle, il fegato e'in allarme rosso.
Mao quản bị vỡ, Mỡ trong máu cao, gan của anh đang đỏ tấy lên.

Mao mạch

adjective (vasi sanguigni posti tra l'estremo terminale di un'arteria e quello distale di una vena (escluso nelle reti mirabili)

Capillari rotti e schiuma rosa nelle vie respiratorie.
Mao mạch bầm tím và bọt hồng ở đường thở.

Xem thêm ví dụ

Per contattare tutti in maniera capillare e aiutarli a raggiungere gradualmente la maturità spirituale, affinché possano a loro volta aiutare altri, è necessaria una grande organizzazione. — 2 Timoteo 2:2.
Hầu có thể gặp mọi người một cách có quy củ và dần dần rèn luyện họ đến lúc được thành thục về thiêng liêng để họ cũng có thể giúp những người khác, công việc đó đòi hỏi phải có sự tổ chức trên bình diện rộng lớn (II Ti-mô-thê 2:2).
Se la presentazione è breve si riuscirà a fare una distribuzione più capillare.
Khi trình bày ngắn gọn, chúng ta có cơ hội nói chuyện với nhiều người hơn.
Foto di capillari con i globuli rossi in fila indiana
Hình mao mạch, các hồng cầu đi theo hàng một
Ma ottengono l'informazione che li fa fermare, comprendere che hanno bisogno di creare tutte le varie parti che fanno loro cambiare forma, e poi provano ad uscire da questo capillare e trovare cosa sta succedendo.
Nhưng chúng nhận được thông tin khiến chúng dừng lại, khiến chúng tự biết phải tạo ra tất cả những thành phần khác nhau cần để thay đổi hình dạng, và cố gắng ra khỏi mao mạch để xem cái gì đã xảy ra.
Trombosi capillare, colesterolo alle stelle, il fegato e'in allarme rosso.
Mao quản bị vỡ, Mỡ trong máu cao, gan của anh đang đỏ tấy lên.
Nei territori percorsi spesso, prendendo nota degli assenti e tornando a visitarli si possono cercare i meritevoli in maniera più capillare.
Khi khu vực được rao giảng thường xuyên, việc trở lại tìm những người không có ở nhà lần trước giúp chúng ta tìm kiếm kỹ càng hơn những người xứng đáng.
3 Ciascun corpo degli anziani dovrebbe stabilire come la congregazione può distribuire gli inviti in modo capillare, considerando ad esempio se lasciarli agli assenti e se offrirli nella testimonianza pubblica nel territorio assegnato.
3 Các anh chị công bố nên xem xét trước làm thế nào có thể phân phát giấy mời càng nhiều càng tốt, bao gồm cả cho những người mình gặp trong khu vực rao giảng.
(Galati 6:9; Ebrei 12:3) Forse dicono che la buona notizia è già stata predicata in modo capillare nella loro zona, che la gente ha già preso la propria decisione, e che ora è infastidita quando l’andiamo a visitare.
Có lẽ họ nói tin mừng đã được rao giảng quá nhiều trong khu vực của họ và người ta đã chọn con đường của họ rồi và bây giờ họ khó chịu khi chúng ta gõ cửa nhà họ.
Qui è importante che la pressione non abbia sbalzi e non sia molto alta, perché le arteriole si fondono con i vasi sanguigni più piccoli di tutti, i capillari.
Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch.
Nel I secolo le lampade erano generalmente recipienti di terracotta con uno stoppino che per attrazione capillare si impregnava di liquido (di solito olio d’oliva) alimentando la fiamma.
Vào thế kỷ thứ nhất, cái đèn thường được làm bằng đất sét, có bấc dẫn chất đốt, thường là dầu ô-liu.
Al microscopio, potete vedere centinaia di questi vasi colorati in marrone, capillari che stanno nutrendo le cellule tumorali, trasportando ossigeno e nutrienti.
Và dưới kính hiển vi, bạn có thể thấy hàng trăm những mạch máu vẩn màu nâu, những mao mạch đang nuôi các tế bào ung thư cung cấp oxy và chất dinh dưỡng.
Pur essendo formate da un unico strato di cellule, le pareti dei capillari assicurano il trasferimento ai tessuti adiacenti delle sostanze nutritizie (trasportate dal plasma, la parte liquida del sangue) e dell’ossigeno (trasportato dai globuli rossi).
Mặc dù thành mao mạch chỉ dày bằng một lớp tế bào, nó vận chuyển chất dinh dưỡng (bằng huyết tương, phần lỏng của máu) và khí oxy (bằng hồng cầu) tới các mô kế cận.
(2 Timoteo 3:2, 5) Nessun altro periodo della storia è stato caratterizzato da una secolarizzazione così elevata e capillare.
(2 Ti-mô-thê 3:2, 5) Không có giai đoạn nào khác trong lịch sử lại có đặc trưng thế tục hóa mạnh mẽ và hoàn toàn như thế.
Al centro, abbiamo una membrana porosa e flessibile sulla quale possiamo aggiungere cellule umane provenienti, ad esempio, dai nostri polmoni, e poi sotto, ci sono cellule capillari, le cellule dei nostri vasi sanguigni.
Ở chính giữa, chúng tôi có một màng co giãn với lỗ xốp, trên đó ta có thể đặt các tế bào của người, ví dụ như phổi, và ở bên dưới, chúng có các tế bào mao dẫn, những tế bào như trong mạch máu chúng ta.
Questo permette alle particelle di PFC di attraversare i capillari in cui non scorre nessun eritrocito”.
Kích thước nhỏ khiến các hạt PFC có thể đi vào những mao quản, nơi mà không RBC nào vào được”.
Probabilmente ha eroso qualche capillare...
Chắc là ăn mất mấy mạch máu rồi.
I vasi sanguigni più piccoli si chiamano capillari.
Những mạch máu nhỏ nhất được gọi là mao mạch.
6 Organizzàti per un’attività capillare: Nel passato la Società ha incoraggiato coloro che sono costretti a casa, temporaneamente o permanentemente per ragioni di malattia o invalidità, a fare buon uso del telefono.
6 Tổ chức để hoạt động chu đáo: Trong quá khứ Hội đã khuyến khích những ai bị buộc phải ở trong nhà dù tạm thời hay vĩnh viển vì cớ bệnh hoạn hoặc tàn tật nên khéo dùng điện thoại.
Le regole cambiano costantemente, ma sono sempre a loro vantaggio e in questo caso, l'effetto della distribuzione capillare che non funziona in economia, qui funziona perfettamente.
Những luật lệ thay đổi thường xuyên, nhưng chúng đều có lợi cho họ, và trong trường hợp là hiệu ứng lan tỏa, dù không hiệu qủa trong nên kinh tế, diễn ra một cách hoàn hảo.
Guardate questo piccolo gruppo di capillari.
Hãy nhìn mớ mao mạch nhỏ này nhé.
L'acqua calda ti dilatera'i capillari... e l'aspirina rendera'il tuo sangue piu'fluido.
Thuốc aspirin cậu vừa uống sẽ làm cho máu loãng hơn.
Israele, Dio ti chiama — chiama tutti noi a vivere personalmente il vangelo di Gesù Cristo in modi piccoli e grandi, e poi a volgerci agli altri che potrebbero non apparire o vestire o comportarsi come noi, e poi (dove possibile) andare oltre per servire la comunità in maniera più capillare possibile.
Y Sơ Ra Ên, Y Sơ Ra Ên, Thượng Đế đang kêu gọi---kêu gọi chúng ta phải sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô trong những cách thức nhỏ bé cũng như to lớn, và rồi tìm đến những người có thể trông không giống, ăn mặc hay hành động khônggiống như chúng ta, và rồi (nơi nào có thể được) các em vượt qua điều đó để phục vụ trong cộng đồng to lớn nhất mà các em có thể mang đến ảnh hưởng.
Quindi, per raggiungere il nostro obiettivo di compiere il ministero in modo più completo e capillare, vogliamo valutare questo metodo efficace: la testimonianza per telefono.
Vì thế, để làm chứng cặn kẽ, chúng ta hãy cân nhắc phương pháp hữu hiệu là làm chứng qua điện thoại.
Grazie al modo ingegnoso in cui sono progettate le arterie, la pressione del sangue è costante nel momento in cui esso raggiunge i delicati capillari.
Nhờ thiết kế đặc biệt này nên đến lúc máu chảy tới các mao mạch mỏng manh, thì áp huyết đã ổn định.
Quando lascia i capillari, il sangue entra in minuscole vene dette venule.
Lúc máu rời khỏi mao mạch, nó chảy vào các tĩnh mạch li ti, gọi là tiểu tĩnh mạch.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capillare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.