capitale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capitale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitale trong Tiếng Ý.

Từ capitale trong Tiếng Ý có các nghĩa là thủ đô, tư bản, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capitale

thủ đô

noun (città che ospita la sede del governo di uno Stato)

Mio Signore, la corruzione nella capitale non è una novità.
Thưa ngài, sự sụp đổ của thủ đô không phải điều mới.

tư bản

noun

Quindi voi non solo ostacolate il progresso e il capitale.
Nên các người không chỉ đại diện cho tiến bộ và tư bản.

chính

noun

Lo sai che la compassione è il peggiore dei 7 peccati capitali.
Cô biết đó, sự thông cảm chính là điều tệ nhất của 7 tội ác chết người.

Xem thêm ví dụ

Sarebbe il 34,4% del capitale.
Tương ứng với 34.4% sự sở hữu toàn công ty.
Tallinn è stata la Capitale Europea della Cultura per l'anno 2011 assieme alla città finlandese di Turku.
Tallinn là Thủ đô Văn hóa châu Âu năm 2011, cùng với Turku, Phần Lan.
Oggi Palmira, la capitale del regno di Zenobia, è un semplice villaggio.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
19 Dopo la vittoria di Gaugamela, Alessandro procedette alla conquista delle capitali persiane Babilonia, Susa, Persepoli ed Ecbatana.
19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana.
E il motivo per cui mi sento così onorato di essere qui a parlare oggi in India è perché l'India ha il triste primato di essere la capitale mondiale del trauma cranico.
Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.
Sale sul treno per la capitale.
Cô ấy đã lên một chuyến tàu để đi vào thành phố.
In altre parole, se non si investe davvero in capitale umano, lo stesso dividendo demografico può essere un disastro demografico.
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
Isangel, la capitale amministrativa provinciale, è sulla costa occidentale vicino alla più grande città dell'isola, Lénakel.
Isangel, thủ phủ hành chính tỉnh, trên bờ biển phía tây gần thị trấn lớn nhất của hòn đảo của Lénakel.
E la mia introduzione al business è stata con queste piccoli infusioni di capitale da 100 dollari.
Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd.
(Versetti 7, 8) Si sarebbe lasciato consegnare per essere ucciso insieme a dei criminali; durante l’esecuzione capitale il suo corpo sarebbe stato trafitto.
Bất kể những điều này, đấng Mê-si vẫn bị xét xử và kết án một cách bất công trong khi ngài giữ im lặng trước các kẻ buộc tội ngài (Câu 7, 8).
(Salmo 68:18) Gli israeliti erano nella Terra Promessa già da molti anni quando Geova ‘ascese’ simbolicamente sul monte Sion e fece di Gerusalemme la capitale del regno di Israele, governato dal re Davide.
(Thi-thiên 68:18) Sau khi dân Y-sơ-ra-ên ở trong Đất Hứa nhiều năm, Đức Giê-hô-va “ngự lên trên cao” một cách tượng trưng tại Núi Si-ôn, và làm Giê-ru-sa-lem thành thủ đô của nước Y-sơ-ra-ên có vua là Đa-vít.
Intendimento precedente. La sorella maggiore Oola (Samaria, capitale di Israele) prefigura il cattolicesimo; la sorella minore Ooliba (Gerusalemme, capitale di Giuda) prefigura il protestantesimo.
Sự hiểu biết trước đây: Người chị Ô-hô-la (Sa-ma-ri, thủ đô của Y-sơ-ra-ên) tượng trưng cho Công giáo; người em Ô-hô-li-ba (Giê-ru-sa-lem, thủ đô của Giu-đa) tượng trưng cho Tin Lành.
Il suo nome deriva dall'antico regno Buganda, che comprendeva la sezione meridionale del paese, in cui è inclusa la capitale Kampala.
Uganda lấy tên từ vương quốc Buganda, một vương quốc với lãnh thổ ngày nay phần lớn miền Nam của đất nước bao gồm cả thủ đô Kampala.
Hanno arrestato un ragazzo che era riuscito a entrare alla Capital Diamond.
Họ bắt được một thằng nhóc có ý đột nhập vào khu nhà của công ty kim cương Capital.
Gli ugonotti, caratterizzati dalla stessa etica del lavoro di Calvino, diedero un forte impulso all’economia della città. Grazie a loro, Ginevra divenne una delle capitali della stampa e della produzione di orologi.
Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ.
Lomé è la capitale del Togo e il capoluogo della regione Marittima.
Lomé là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Togo.
E se calcolano il loro guadagno in base ai profitti di breve periodo del vostro capitale faranno delle scelte di breve periodo.
Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư, dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn, bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn.
Dopo uno scambio di corrispondenza con la filiale, fui messa in contatto con Sandra, una pioniera di Lomé, la capitale.
Sau khi liên lạc với các anh tại chi nhánh, họ cho tôi biết địa chỉ để liên lạc với Sandra, một chị tiên phong ở thủ đô Lomé.
È un po' troppo grande, ed effettivamente non ha permesso a queste cose come il venture capital dinamico e la commercializzazione di essere veramente in grado di essere produttivi come avrebbero potuto.
Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn.
Non si udiva rumore alcuno, pareva di essere lontani dalla capitale per lo meno cento leghe.
- Không nghe thấy một tiếng động nhỏ, tưởng như đang ở cách xa kinh thành đến trăm dặm rồi.
Nel 1969 fui assegnata a Canberra, capitale dell’Australia.
Năm 1969, tôi được giao phó công việc ở Canberra, thủ đô của Úc Đại Lợi.
E ́ con questo spirito che mi unisco alla discussione su uno dei temi critici del nostro tempo, ossia come mettere in moto diverse forme di capitali per il progetto di costruire uno stato.
Và đó là điều mà tôi đã làm trước khi tham gia buổi thảo luận về một trong những vấn đề quyết định của thời đại chúng ta, đó là làm thế nào để sử dụng và chuyển đổi các loại vốn đầu tư cho dự án xây dựng tòa nhà chính phủ.
Una forte tempesta che si abbatté sulla capitale, Bangui, fece passare a tutti la voglia di prenderci in giro.
Một cơn bão lớn ập vào thủ đô Bangui đã chấm dứt những lời chế giễu.
Una calda mattina di ottobre, scesi dal treno notturno a Mandalay, l'ex capitale reale della Birmania, oggi Myanmar.
Một buổi sáng tháng Mười nóng nực, Tôi xuống chuyến tàu đi xuyên đêm ở Mandalay, cố đô hoàng gia của Burma, bây giờ là Myanmar.
Quindi possiamo guardare a questi innovatori per aiutarci a ricordare che se possiamo attirare anche solo una piccola quantità di quel capitale che vuole una rendita il bene che possiamo promuovere potrebbe essere stupefacente.
Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.