carbon monoxide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carbon monoxide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carbon monoxide trong Tiếng Anh.

Từ carbon monoxide trong Tiếng Anh có các nghĩa là cacbon mônôxít, Cacbon mônôxít, cacbon monoxyt, mônôxít cacbon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carbon monoxide

cacbon mônôxít

noun

Cacbon mônôxít

noun (chemical compound)

cacbon monoxyt

noun

mônôxít cacbon

noun (Chemical formula CO; a colorless, odorless, and tasteless gas.)

Xem thêm ví dụ

Natural gas heating systems may cause carbon monoxide poisoning if unvented or poorly vented.
Hệ thống sưởi bằng khí thiên nhiên có thể gây ngộ độc khí carbon monoxide nếu không được thông hơi hoặc kém thông hơi.
July 1999 "State and County Emission Summaries: Carbon Monoxide".
Tháng 7 năm 1999Bản mẫu:Inconsistent citations ^ “State and County Emission Summaries: Carbon Monoxide”.
The mixing ratio of carbon monoxide is similar at these altitudes.
Tỉ số trộn của cacbon mônôxít là cũng giống như thế ở những độ cao này.
And also, please have a carbon monoxide detector in your home.
Và, xin hãy sắm một máy báo cacbon monooxit cho gia đình bạn.
Bidis deliver several times more tar, nicotine, and carbon monoxide than do regular cigarettes.
Thuốc này có nhiều nhựa thuốc lá, nicotine và cacbon monoxit hơn gấp mấy lần thuốc lá thường.
It is also capable of oxidizing carbon monoxide aerobically, as is M. tuberculosis.
Nó cũng có khả năng oxy hóa carbon monoxide aerobically, như là M. tuberculosis.
I'm definitely a carbon monoxide guy.
Tôi chắc chắn là kiểu người cacbon ôxit.
Therefore, only carbon monoxide, hydrogen, and oxygen are consumed.
Do đó sản xuất chỉ tiêu thụ carbon monoxide, hydro, và oxy.
Hundreds of prisoners were killed by carbon monoxide poisoning in an improvised gas chamber.
Hàng trăm tù nhân đã bị giết vì ngộ độc khí carbon monoxit trong một phòng hơi ngạt thử nghiệm.
Carbon monoxide (CO) is presumed to be a complication in smoke inhalation.
Ngộ độc Carbon monoxide (CO) thường là một biến chứng trong ngạt khói.
Then he went home and took a carbon monoxide nap in his garage.
sau đó ông ta về nhà và chết ngạt bởi khí xe trong gara của mình
The blood test confirmed you have low-level carbon monoxide poisoning.
Xét nghiệm máu cho thấy anh bị nhiễm độc CO mức độ thấp.
By depriving the brain of oxygen, high levels of carbon monoxide can lead to nausea, unconsciousness and death.
Bằng cách chiếm lấy lượng oxygen từ não, hàm lượng cacbon mônôxít cao có thể gây ra buồn nôn, bất tỉnh và tử vong.
Detectors are also available that warn of carbon monoxide and/or explosive gas (methane, propane, etc.).
Máy dò cũng có sẵn cảnh báo khí carbon monoxide và / hoặc khí nổ (mêtan, propane, ....).
Carbon monoxide (CO) – CO is a colorless, odorless, toxic yet non-irritating gas.
Carbon monoxit (CO) - CO là một loại khí không màu, không mùi, độc nhưng không gây kích thích.
Very dry carbon monoxide is, therefore, essential.
Cần có carbon monoxide rất khô.
After 12 hours, carbon monoxide levels stabilize, increasing the blood’s oxygen-carrying capacity.
Sau 12 giờ, lượng carbon monoxide giữ mức bình ổn, tăng khả năng vận chuyển oxy trong máu.
There are high concentrations of methane and carbon monoxide.
Bầu khí quyển có chứa các khí CH4, CO và FCl2 ở nồng độ cao...
In 1940 gas chambers using bottled pure carbon monoxide were established at six euthanasia centres in Germany.
Năm 1940, các phòng hơi ngạt sử dụng carbon monoxide tinh khiết đóng chai đã được thành lập tại sáu trung tâm trợ tử ở Đức.
Carbon monoxide poisoning is when you have a gas leak leaking into your home.
Ngộ độc cacbon monoxit là khi có một nguồn khí gas rò rỉ trong nhà bạn.
No, you probably have a carbon monoxide leak in your place.
Không, hẳn là nhà anh bị rò rỉ CO.
Carbon Monoxide Poisoning.
Carbon Monoxide Poisoning (bằng tiếng Anh).
The nickel tetracarbonyl-catalyzed hydrocarboxylation of acetylene with carbon monoxide in the presence of methanol also yields methyl acrylate.
Các hydrocarboxyl hóa xúc tác axetylen với carbon monoxide niken tetracarbonyl với sự tham gia của methanol cũng cho ra methyl acrylate.
Carbon monoxide, which was discovered only in 2010 by the ground-based observations, is slightly more abundant than methane.
Carbon monoxide chỉ được phát hiện vào năm 2010 thông qua các quan sát từ mặt đất và có số lượng dồi dào hơn một chút so với mêtan.
Smoking puts nicotine into the bloodstream of the fetus, and also causes carbon monoxide to replace oxygen in its blood.
Hút thuốc lá cũng khiến chất nhựa ni-cô-tin vào dòng máu của bào thai, và biến dưỡng khí trong máu thành thán khí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carbon monoxide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.