carbone vegetale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carbone vegetale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carbone vegetale trong Tiếng Ý.

Từ carbone vegetale trong Tiếng Ý có các nghĩa là Than gỗ, than gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carbone vegetale

Than gỗ

than gỗ

Xem thêm ví dụ

Quindi io vi parlerò delle meraviglie dei macro- tubi di carbonio, ovvero del carbone vegetale.
Vì thế tôi sẽ kể cho các bạn về sự kì diệu của ống cacbon vĩ mô, hay còn gọi là than củi.
Troverete famiglie come questa che vanno nella foresta per trovare un albero, tagliarlo e produrne del carbone vegetale.
Các bạn sẽ thấy những gia đình như ở đây, đi vào rừng tìm cây, chặt xuống và dùng nó làm than củi.
Inoltre, il ricavo generato dal carbone vegetale è di 260 milioni di dollari.
Thêm vào đó, lợi tức tạo ra từ than bánh này là 260 triệu dollar
Quindi volevamo vedere se sarebbe stato possibile introdurre lì questa tecnologia per produrre il carbone vegetale.
Vì thế chúng tôi muốn xem thử liệu có thể giới thiệu công nghệ làm than củi ở đây không.
Quindi qui è dove stiamo andando avanti con il nostro progetto del carbone vegetale.
Vì thế đây là nơi dự án đã thật sự phát triển.
E ha considerato il problema degli impatti sulla salute del bruciare il legno piuttosto che il carbone vegetale.
Và anh ta xem xét vấn đề ảnh hưởng đến sức khỏe từ việc đốt sử dụng củi so với than.
E se ne può fare un porridge molto denso e appiccicoso, che si può usare per tenere unite le formelle di carbone vegetale.
Và bạn có thể làm nên chất keo dày, rất dính dùng để gắn những mẩu than nhỏ lại với nhau.
E abbiamo fatto dei test fianco a fianco, ed ecco potete vedere le formelle di carbone vegetale, e qui lo sterco di vacca.
Và chúng tôi đã đặt chúng cạnh nhau để kiểm tra, và như các bạn thấy ở đây là bánh than, còn ở đây là phân bò.
Quindi volevamo cercare di trovare un modo per fare formelle più resistenti così da poter competere con il carbone vegetale nei mercati di Haiti.
Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti.
Ora, una delle ragioni che ci sono così pochi alberi è questa: la gente deve cucinare, e raccoglie la legna e ne ricava carbone vegetale per poterlo fare.
Và đây là một trong những lý do tại sao có quá ít cây cối như vậy: Người ta cần phải nấu nướng, họ đốn cây và đốt để làm than nấu.
In questo sistema, ferro battuto (di elevata purezza), carbone vegetale e vetro venivano mischiati in un crogiolo e riscaldati fino a che il ferro non fondeva assorbendo il carbone.
Trong hệ thống này, sắt rèn có độ tinh khiết cao, than củi và thủy tinh được trộn lẫn trong nồi nấu và nung nóng cho đến khi sắt nóng chảy và hấp thụ cacbon.
Dopo un pò di tempo, abbiamo costruito una pressa a basso costo che permetteva di produrre carbone vegetale, che stavolta bruciava davvero più a lungo, e in maniera più pulita del carbone di legna.
Và sau một khoảng thời gian, chúng tôi đã phát triển được một máy nén với chi phí thấp, cho phép làm than bánh, đảm bảo thời gian cháy lâu hơn, và sạch hơn so với than gỗ.
Ciò che volevamo fare era trovare un modo per sfruttare questa risorsa di scarto e trasformarla in un combustibile che sarebbe stato qualcosa con la quale le persone avrebbero potuto cucinare facilmente, qualcosa come il carbone vegetale.
Điều chúng tôi muốn là tìm cách nào đó để làm rắn những chất thải này, và chuyển chúng thành chất đốt mà mọi người có thể dùng để nấu nướng dễ dàng, một dạng giống như là than củi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carbone vegetale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.